Tiếp tục là món quá dành cho các bạn đang theo học và làm việc liên quán đến lĩnh vực cơ khí trong môi trường tiếng Nhật
Học xong tha hồ thể hiện, "tự tin khoe cá tính" cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei <3
Học xong tha hồ thể hiện, "tự tin khoe cá tính" cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei <3
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Cơ khí
52. Roơle congtắcto : コンタクトリレー
53. Ống ren : ダクト
54. Rơle nhiệt : サーマル
55. Đế rơle : ソケット
56. Đầu nối : コネクタ
57. Ampe kế : メーター
58. Đèn báo nguồn : 電線(でんせん)ランプ
59. Mặt đáy : 底板(そこいた)
60. Mặt cạnh : 即板(そくいた)
61. Nóc : 天板 (てんばん)
62. Lonh đen có đệm : スプリングワッシャ
63. Đai ốc : ナット
64. Dây thit : インシュロック
65. Kìm rút dây : ストリッパ
66. Kìm bóp cốt : 圧着遊具
67. Cốt có vỏ bọc : 被服付端子><端子
68. Vòng đệm : スプリング
69. Khí nén : 圧祝空気
70. Máy nén khí : コンプレッサー
71. Súng bắn đinh : リベック
72. Dụng cụ tháo mũi khoan : ボックスレンチ
73. Cưa tay : ジグソー
74. Lưỡi cưa : 歯
75. Vạch dấu : ポンチ
76. Máy mài : エアサンダー
77. Piston : ピット
78. Máy hàn điện : 電気半田ごて
79. Cờ lê 2 đầu : 両口スパナー
80. Cưa cắt kim loaị : かなきりのこ
81. Đột : ダガネ
82. Dũa : やすり
83. Thước cặp : ノギス
84. Panme : マイクロメーター
85. Bàn móp : じょうばん
86. Đaài vạch : トースカン
87. Thước hình bánh răng : ピッチゲージ
88. Dao cắt ống : パイプカッター
89. Kìm vặn ống nước : パイプレンチ
90. Bàn chải sắt : ワイヤブラシュー
91. Vịt dầu : 油さし
92. Mỏ cặp : まんりき
93. Dụng cụ tạo gờ : かじゃ
94. Dao bay : へら
95. Dụng cụ bào : かんな
96. Dao 2 lưỡi : 両刃のこ
97. Quả dọi : さげふり
98. máy đo mặt phẳng bằng nước : すいじゅんき
99. Đèn khò : トーチランプ
100. Xẻng : スコップ
101. Chổi sơn : はけ
102. Bình phun : スプレーガン
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trau dồi từ vựng tiếp nè: >>> Tổng hợp hơn 40 từ vựng ngành Điện (Phần 1)
Nhận xét
Đăng nhận xét