Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng bạn đến với một chủ đề vô cùng hữu ích, đặc biệt là các bạn đang có ý định viết những bài văn về chủ đề quê hương!!
>>> Tên 47 loại hoa quả bằng tiếng Nhật
>>> 50 từ vựng Katakana N2
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương
故郷(こきょう):quê hương
故郷(ふるさと):quê hương
町(まち):thị trấn
街(まち):thành phố
住(す)む:sinh sống
子供(こども)のごろ:thời còn trẻ
山(やま):núi
海(うみ):biển
離(はな)れる:rời xa, đi xa
田舎(いなか):nông thôn
穏(おだ)やかな:yên bình
静(しず)かな:yên tĩnh
川(かわ):Sông
田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng
稲(いね):cây lúa
作物(さくぶつ):hoa màu
都市(とし):đô thị
にぎやかな:náo nhiệt
交通(こうつう):giao thông
渋滞(じゅうたい):tắc đường
農家(のうか):nông dân, nhà nông
農業(のうぎょう):nông nghiệp
綺麗(きれい)な:Sạch đẹp
名物(めいぶつ):đặc sản
親(した)しい:thân thiện
懐(なつ)かしい:nhớ nhung
恋(こい)しい:yêu thương
北(きた):Bắc
南(みなみ):Nam
東(ひがし):Đông
西(にし):Tây
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Quê hương
>>> 50 từ vựng Katakana N2
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương
故郷(ふるさと):quê hương
町(まち):thị trấn
街(まち):thành phố
住(す)む:sinh sống
子供(こども)のごろ:thời còn trẻ
山(やま):núi
海(うみ):biển
離(はな)れる:rời xa, đi xa
田舎(いなか):nông thôn
穏(おだ)やかな:yên bình
静(しず)かな:yên tĩnh
川(かわ):Sông
田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng
稲(いね):cây lúa
作物(さくぶつ):hoa màu
にぎやかな:náo nhiệt
交通(こうつう):giao thông
渋滞(じゅうたい):tắc đường
農家(のうか):nông dân, nhà nông
農業(のうぎょう):nông nghiệp
綺麗(きれい)な:Sạch đẹp
名物(めいぶつ):đặc sản
親(した)しい:thân thiện
懐(なつ)かしい:nhớ nhung
恋(こい)しい:yêu thương
北(きた):Bắc
南(みなみ):Nam
東(ひがし):Đông
西(にし):Tây
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học một chủ đề từ vựng khác nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Nhận xét
Đăng nhận xét