Bài đăng

Thể sai khiến trong tiếng Nhật

So sánh ことにしている, ことになっている, ようになっている trong ngữ pháp N3

TỔNG HỢP BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5

Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp

Từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4