Luyện thi JLPT N2
Trong 2 bài trước các bạn cũng đã học được kha khá từ vựng đã thi N2 rồi. Hôm nay, tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật N2 đã thi (Phần 3) nhé!
Luyện thi JLPT N2: Từ vựng đã thi (Phần 3)
- 導入(どうにゅう) (ĐẠO NHẬP): đưa vào, giới thiệu
- 吸収(きゅうしゅう)(HẤP THU): hấp thụ
- 移行(いこう) (DI HÀNH): di chuyển, chuyển đổi
- しつこい: đậm, nồng
- ずうずうしい: trơ tráo, trơ trẽn, mặt dày
- やかましい: ầm ĩ, phiền phức
- けわしい: khắt khe, nghiêm khắc, dựng đứng, gay găt
- ストライキ: cuộc đình công
- パンク: bánh xe bị bể, xịt lốp xe
- ダウン: xuống
- ミス: lỗi lầm, sai lầm
- とっくに: xa xưa, thời gian dài trước đây
- あらかじめ: sẵn sàng, trước, sớm hơn
- 先々(さきざき) (TIÊN): trước đây
- 体格(たいかく) (THỂ CÁCH): vóc dáng, thể chất
- 格好(かっこう) (CÁCH HẢO): kiểu, ngoại hình, tư thế, dáng
- 容姿(ようし) (DUNG TƯ): vẻ bề ngoài, diện mạo, phong thái, dáng vẻ
- 姿勢(しせい) (TƯ THẾ): tư thế, điệu bộ, dáng điệu
- かかわり合(あ)う: tham gia
- 割(わ)り込(こ)む (CÁT NHẬP): chen ngang, xen vào
- 引(ひ)っかかる: bị lừa, bị vướng vào
- 差(さ)し支(つか)える: gây cản trở, chướng ngại
- 得点(とくてん) (ĐẮC ĐIỂM): làm bàn, điểm số, tỷ số
- 性能(せいのう) (TÍNH NĂNG): tính năng
- 効用(こうよう) (HIỆU DỤNG): hiệu dụng, lợi ích
Tổng hợp tiếp từ vựng Ở đây nhé!
Nhận xét
Đăng nhận xét