Ngữ pháp tiếng Nhật N3 bài 2: Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác.

Ngữ pháp tiếng Nhật N3


Ngay từ những bài học đầu tiên của ngữ pháp N3 các bạn cần phải hiểu và nắm chắc các mẫu ngữ pháp nhé. Có những mẫu ngữ pháp được mở rộng nên sẽ làm các bạn khó phân biệt cách sử dụng. Nào cùng trung tâm tiếng nhật Kosei học ngữ pháp tiếng nhật N3 bài 2: Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác nhé. 



ngữ pháp tiếng nhật n3



Ngữ pháp tiếng Nhật N3 bài 2: Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác.







1. 〜とおりだ / 〜とろり(に)/ 〜どおりだ /〜どおり(に) (dựa theo)

Ý nghĩa:  Thực hiện một hành động giống như hướng dẫn có sẵn, hoặc giống như cách người khác làm trước.

Cách dùng: N の/ Vる /Vた/  V ている / Vてある  +とおりだ / とろり(に)
                        N + どおりだ /どおり(に)
Phía trước とおりlà danh từ mang tính tài liệu hướng dẫn (sách, hướng dẫn sử dụng, chương trình TV…) hoặc hành động làm mẫu hướng dẫn của người khác. Vế sau sẽ là một hành động dựa theo hướng dẫn đó. Khiとおり đi trực tiếp với danh từ mà không liên kết bằng trợ từ のsẽ biến âm thành どおり.

Ví dụ:
(1) 交番(こうばん)で 教えて(おしえて)もらったとおりに歩いて(あるいて)いったので、迷わず(まよわず)会場(かいじょう)に着いた(ついた)
Tôi đi theo chỉ dẫn ở đồn cảnh sát nên đã đến được hội trường mà không bị lạc.

(2) 初めて作る料理だから、この本に書いてあるとおりのやり方で作ってみよう。
Vì đây là món ăn lần đầu tiên làm, nên hãy thử làm theo những gì viết trong sách này.


2.〜によって… 〜によっては… (tùy vào, tùy theo)



Ý nghĩa: Thể hiện trạng thái không nhất định mà thay đổi tùy thuộc vào một yếu tố nào đó.

Cách dùng: N + によって / によっては
Trong đó danh từ đứng trước によって sẽ là một yếu tố mà phụ thuộc  vào nó, sẽ có thay đổi ở vế đằng sau. Sau によっては sẽ là ví dụ đưa ra một trong số các trường hợp có thể xảy ra. Dấu hiệu nhận biết của によって thường thấy là さまざま (nhiều thứ khác nhau),  変える (thay đổi), 違う (khác)

Ví dụ:
(1) 国(くに)によって習慣(しゅうかん)が違う(ちがう)
Tùy thuộc vào từng quốc gia mà tập quán khác nhau.

(2) わたしの帰宅時間(きたくじかん)は毎日(まいにち)違う。日によって 夜中(よなか)になることもある
Thời gian về nhà của tôi mỗi ngày không giống nhau. Tùy vào ngày mà có hôm đến tận nửa đêm mới về.

Tiếp tục với các mẫu ngữ pháp khác trong bài: >>>3. 〜たびに… (mỗi lần)

Nhận xét