Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 28: Diễn tả 2 hành động xảy ra động thời

Ngữ pháp tiếng Nhật N4




Ví dụ bạn muốn nói "Khi ở Nhật bạn vừa đi học vừa đi làm" thì nói như thế nào?? Cùng trung tâm tiếng nhật kosei học "ngữ pháp tiếng nhật N4 bài 28: diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời" để làm các ví dụ tương tự nhé!


>>>Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 27



>>>Từ vựng chủ đề vũ trụ



ngữ pháp tiếng nhật n4



Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 28: Diễn tả 2 hành động xảy ra động thời





1. V1 (bỏ ます) + ながら、 V2: vừa làm ~ vừa làm ~ 

  • Cách dùng: diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời vào cùng một thời điểm. Trong đó, hành động thứ 2 là hành động chính, được nhấn mạnh hơn. 

  • Ví dụ: 
(1) (わたし)毎朝(まいあさ)コーヒーを(の)みながら新聞(しんぶん)(よ)みます。
Hàng sáng tôi vừa uống cà phê vừa đọc báo.

(2)彼(かれ) テレビを (み)ながら(はん) (た)べています。
Anh ấy đang vừa ăn cơm vừa xem tivi.

  • Chú ý: Mẫu câu này không chỉ diễn tả 2 hành động xảy ra trong 1 thời gian ngắn mà còn diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời, liên tục trong 1 thời gian dài. 

(3) 学生(がくせい)(とき)、アルバイトをしながら 大学(だいがく) 勉強(べんきょう)しました。
Hồi học sinh, tôi vừa làm thêm vừa đi học.

(4) 彼(かれ)(はたら)きながら大学(だいがく)(かよ)っています。
Anh ấy vừa đi làm vừa đi học đại học.

 

 

  1. ています。

  • Bài 14 với ý nghĩa hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, hoặc hành động diễn ra liên tục trong 1 thời gian dài như công việc, học tâp. 
Ví dụ: (いま)テレビを (み)ています。Bây giờ tôi đang xem tivi. 
貿易大学(ぼうえきだいがく) 勉強(べんきょう)しています。Tôi đang học tại đại học ngoại thương.

  • Bài 15 với ý nghĩa diễn tả trạng thái, kết quả của hành động 
Ví dụ: 結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn rồi.

  • Bài 28: ています」dùng để diễn tả 1 thói quen, 1 hành động có tính chất lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. 
Ví dụ: 
(1) 休(やす)みの(ひ) スポーツを しています。Ngày nghỉ tôi hay/thường chơi thể thao.
(2) 夜(よる) いつも 日本語(にほんご) 勉強(べんきょう)しています。Buổi tối tôi hay/thường học tiếng Nhật.
(3) ひまな(とき)友達(ともだち) (はな)したり、(ほん) (よ)んだり しています。Những lúc rỗi rãi, tôi thường lúc thì trò chuyện với bạn bè, lúc thì đọc sách.

  • Chú ý: Hành động mang tính chất thói quen trong quá khứ thì được biểu thị bởiていました」 

(4) 子供(こども)(とき)毎晩(まいばん)8(8)(じ)(ね)ていました。Hồi còn bé tối nào tôi cũng vào lúc 8 giờ.


Nhận xét