Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Bài học ngày hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp tính từ thường gặp trong tiếng Nhật. Các bạn chú ý phân biệt tình từ đuôi い và tính từ đuôi な nhé.
>>>Học Kanji theo bộ “Lí” (理)
>>>Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật
Tổng hợp tính từ thường gặp trong tiếng Nhật
- ありがたい: biết ơn, cảm ơn
- めでたい: điều thuận lợi, điềm lành, hạnh phúc
- 幸(さいわ)い: may mắn
- 恋(こい)しい: nhớ thương, yêu dấu
- 懐(なつ)かしい: hoài niệm
- 幼(おさな)い: ngây thơ, trẻ con
- 心細(こころぼそ)い: cô đơn
- かわいそう: đáng thương, tội nghiệp
- 気(き)の毒(どく): đáng thương, tiếc thương
- 貧(まず)しい: nghèo
- 惜(お)しい: đáng tiếc
- しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng
- くどい: dài dòng
- 騒々(そうぞう)しい: om sòm, huyên náo
- 慌(あわ)ただしい: bận rộn
- そそっかしい: hấp tấp, vội vàng
- 思(おも)いがけない: không mong đợi
- くだらない: tầm phào, vô vị
- ばかばかしい: ngu ngốc
- でたらめ: bừa bãi, tạp nham
- だらしない: luộm thuộm, cẩu thả, bừa bãi
- ずうずうしい: trơ trẽn, mặt dày
- ずるい: quỷ quyệt, láu cá
- 憎(にく)らしい: đáng ghét
- 険(けわ)しい: khó khăn, hiểm trở
- 鈍(にぶ)い: cùn, chậm chạp
- 鋭(するど)い: sắc, nhọn, đau nhói
- あらい: thô bạo, cục mịch
- 強引(ごういん): cưỡng ép, ép buộc
- かって: ích kỷ
Học thêm các cặp tính từ trái nghĩa trong bài này nhé: >>>Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Nhận xét
Đăng nhận xét