Tổng hợp tính từ thường gặp trong tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 



Bài học ngày hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp tính từ thường gặp trong tiếng Nhật. Các bạn chú ý phân biệt tình từ đuôi và tính từ đuôi な nhé



>>>Học Kanji theo bộ “Lí” (理)


>>>Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật



tính từ tiếng nhật


Tổng hợp tính từ thường gặp trong tiếng Nhật




  1. ありがたい: biết ơn, cảm ơn
  2. めでたい: điều thuận lợi, điềm lành, hạnh phúc
  3. (さいわ): may mắn
  4. (こい)しい: nhớ thương, yêu dấu
  5. (なつ)かしい: hoài niệm
  6. (おさな): ngây thơ, trẻ con
  7. 心細(こころぼそ): cô đơn
  8. かわいそう: đáng thương, tội nghiệp
  9. (き)(どく): đáng thương, tiếc thương
  10. (まず)しい: nghèo
  11. (お)しい: đáng tiếc
  12. しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng
  13. くどい: dài dòng
  14. 騒々(そうぞう)しい: om sòm, huyên náo
  15. (あわ)ただしい: bận rộn
  16. そそっかしい: hấp tấp, vội vàng
  17. (おも)いがけない: không mong đợi
  18. くだらない: tầm phào, vô vị
  19. ばかばかしい: ngu ngốc
  20. でたらめ: bừa bãi, tạp nham
  21. だらしない: luộm thuộm, cẩu thả, bừa bãi
  22. ずうずうしい: trơ trẽn, mặt dày
  23. ずるい: quỷ quyệt, láu cá
  24. (にく)らしい: đáng ghét
  25. (けわ)しい: khó khăn, hiểm trở
  26. (にぶ): cùn, chậm chạp
  27. (するど): sắc, nhọn, đau nhói
  28. あらい: thô bạo, cục mịch
  29. 強引(ごういん): cưỡng ép, ép buộc
  30. かって: ích kỷ

Học thêm các cặp tính từ trái nghĩa trong bài này nhé: >>>Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Nhận xét