Học cách khen về tính cách của con người

Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề



Bạn đã được khen là người tốt tính bao giờ chưa ??? Và nếu gặp ai cũng muốn khen họ mà chưa biết khen như thế nào ??? Cùng trung tâm tiếng nhật Kosei vào bài học sau để học giao tiếp tiếng Nhật qua chủ đề Khen ngợi nhé!


>>>Cách làm quen trong tiếng Nhật


>>>Tính cách trong tiếng Nhật


giao tiếp tiếng nhật



Học cách khen về tính cách của con người



  1. あんないい(ひと)、いませんよ。
Bạn không tìm được ai tốt như thế đâu.
  1. あの(ひと)なら、じっくり(はなし)(き)いてくれるよ。
Anh ta thực sự biết lắng nghe.
  1. 彼女(かのじょ)信頼(しんらい)できる(ひと)だよ。
Cô ấy là người đáng tin cậy.
  1. あの(ひと)たちなら、(き)(お)けないね。
Họ luôn cởi mở và thoải mái.
  1. 彼、ユーモアのセンスが抜群(ばつぐん)なの。
Anh ta rất có khiếu hài hước.
  1. 彼女(かのじょ)は、とことん(うし)(だ)てになってくれる(ひと)だと(おも)うよ。
Cô ấy sẽ luôn hỗ trợ bạn từ phía sau.
  1. (かれ)世話好(せわず)きで、とてもいい(ひと)ですよ。
Anh ấy tử tế và rất biết quan tâm.
  1. 彼女(かのじょ)(かた)にはまらない(かんが)(かた)のできる(ひと)です。
Suy nghĩ của cô ấy không bị bó hẹp.
  1. 彼女(かのじょ)はすごく(あたま)(き)れるんだよ。
Cô ấy cực kỳ thông minh.
  1. あの(ひと)は、(はたら)(もの)です。
Người đó làm việc rất chăm chỉ.
  1. 彼女(かのじょ)努力家(どりょくか)ですよ。
Cô ấy là người mẫn cán.
  1. (かれ)(きも)(たま)がすわっている。
Anh ta là người can đảm.
  1. 彼女恥(かのじょは)ずかしがりだけど、(やさ)しい(ひと)だよ。
Cô ấy tuy nhút nhát nhưng là người rất dịu dàng.
  1. 彼女(かのじょ)はとっても寛大(かんだい)(ひと)ですよ。
Cô ấy là người rất quảng đại.
  1. あの(ひと)実行力(じっこうりょく)があるね。
Người đó thực sự là người có khả năng hoàn thành mọi việc



Nhận xét