Học Kanji mỗi ngày
門 - Môn là cánh cửa, ghép với những bộ khác để tạo thành từ kanji có nghĩa. Các bạn cùng trung tâm tiếng nhật Kosei học từ vựng tiếng nhật với bộ 門 - Môn nhé.
>>>Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
>>>Mối tương quan giữa các thành phần trong câu và cuối câu
Học Kanji với bộ 門 - Môn
Kanji
|
Âm Hán Việt
|
Âm kun
|
Âm on
|
門
|
MÔN
|
かど: cổng
|
モン
|
閂
|
SOAN
|
かんぬき:chốt, then
|
サン・セン
|
聞
|
VĂN, VẤN
|
き.く: nghe, hỏi
き.こえる: nghe thấy
|
ブン
モン
|
開
|
KHAI
|
あ.く・ける:mở
ひら.く・ける:khai mạc, bắt đầu
|
カイ
|
閃
|
THIỂM
|
ひらめ.く:loé sáng, bập bùng
|
セン
|
問
|
VẤN
|
と.う:hỏi
と.い:câu hỏi
|
モン
|
閉
|
BẾ
|
と.じる・ざす:bưng bít, khép, đóng, nhắm, gập
し.める・まる: đóng, gài
|
ヘイ
|
閏
|
NHUẬN
|
うるう: nhuận
閏年 (うるうどし):năm nhuận
|
ジュン
|
間
|
GIAN
|
あいだ:Giữa, trong, trong khoảng
ま: khoảng trống, khoảng thời gian
|
カイ
ケイ
|
閑
|
NHÀN
|
カン
| |
閔
|
MẪN
|
あわ.れむ:thương xót, thông cảm
うれ.える:buồn lòng, đau lòng
|
ビン
ミン
|
悶
|
MUỘN
|
もだ.える:Đau đớn, lo âu
|
モン
|
閙
|
NÁO
|
さわが.しい:ồn ào
|
ドウ
トウ
|
関
|
QUAN
|
せき:về
かか.わる:liên quan
|
カン
|
閣
|
CÁC
|
カク
| |
闇
|
ÁM
|
やみ:chỗ tối, bóng tối
|
アン
オン
|
閥
|
PHIỆT
|
ばつ:bè đảng, phe cánh
|
バツ
|
闊
|
KHOÁT
|
ひろ.い:Rộng
|
カツ
カチ
|
閨
|
KHUÊ
|
ねや:Phòng ngủ
|
ケイ
ケ
|
Tiếp tục học Kanji cùng Kosei với bài học: >>>Những từ vựng Kanji liên quan đến “Thủ” (首)
Nhận xét
Đăng nhận xét