40 từ vựng chủ đề Tài chính Quốc tế

Dành cho các bạn đang làm việc, học tập hoặc tìm hiểu về Tài chính Quốc tế

Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn list vựng chủ đề Tài chính Quốc tế, hy vọng sẽ giúp các bạn cải thiện vốn từ và từ đó nâng cao thành quả công việc.


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Tài chính quốc tế




Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Tài chính quốc tế


  1. 貿易部門(ぼうえきぶもん): bộ phận xuất nhập khẩu
  2. 円高(えんだか): đồng Yên tăng giá
  3. 円安(えんやす): đồng Yên giảm giá
  4. 輸入産業(ゆにゅうさんぎょう): ngành nhập khẩu
  5. 輸出産業(ゆしゅつさんぎょう): ngành xuất khẩu
     
  6. 基軸通貨(きじくつうか): đồng tiền mạnh
  7. 決済(けっさい): thanh toán
  8. ドル建(だ)て: tình bằng đô la
  9. 契約(けいやく): hợp đồng
  10. 人経費(じんけいひ): chi phí nhân công
     
  11. 地代(ちだい): giá thuê đất
  12. ブランド: nhãn hiệu
  13. 円相場(えんそうば): tỷ giá đồng Yên
  14. 財政赤字(ざいせいあかじ): thâm hụt tài chính
  15. 貿易黒字(ぼうえきくろじ): thặng dư thương mại
     
  16. 蔵相(ぞうしょう): bộ trưởng bộ tài chính
  17. 中央銀行(ちゅうおうぎんこう): ngân hàng trung ương
  18. 総裁(そうさい): thống đốc
  19. 秘密裏(ひみつり): bí mật
  20. 意図(いと): ý đồ
     
  21. 中小企業(ちゅうしょうきぎょう): công ty vừa và nhỏ
  22. 解消(かいしょう): giải quyết
  23. 内需(ないじゅ): nhu cầu trong nước
  24. 閉鎖性(へいさせい): đóng cửa
  25. 系列取引(けいれつとりひき): giao dịch theo kênh
     
  26. 上昇(じょうしょう): tăng lên
  27. 縮小(しゅくしょう): thu nhỏ
  28. 望(のぞ)む: mong đợi
  29. 自由貿易(じゆうぼうえき): mậu dịch tự do
  30. 関税障壁(かんぜいしょうへき): hàng rào thuế quan
     
  31. 意固地(いこじ): tính bảo thủ
  32. 貿易体制(ぼうえきたいせい): thể chế ngoại thương
  33. 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき): khu vực xúc tiến nhập khẩu
  34. 荷捌(にさば)き: phân loại hàng
  35. デザイン・イン・センター: trung tâm mẫu
     
  36. 輸入加工(ゆにゅうかこう): gia công nhập khẩu
  37. 卸業務(おろしぎょうむ): nghiệp vụ bán sỉ
  38. 見本市(みほんいち): hội chợ
  39. トレードセンター: Trung tâm thương mại
  40. 優遇体制(ゆうぐうたいせい): chế độ ưu đãi


Nhận xét