Tiếp tục với 40 từ vựng còn lại trong chủ đề "80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế"
Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu dụng cho các bạn quan tâm tới vấn đề thanh toán, tài chính thế giới!!
Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ngay nào!
Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu dụng cho các bạn quan tâm tới vấn đề thanh toán, tài chính thế giới!!
Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ngay nào!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Kinh tế
- 口座(こうざ): tài khoản
- 荷為替手紙(にかわせてがみ): hối phiếu kèm chứng từ
- 船積(ふなづ)み書類(しょるい): chứng từ giao hàng
- 通産省(つうさんしょう): bộ công thương
- 填補(てんぽ): đền bù
- 引(ひ)き渡(わた)し: giao
- 前受金(まえうけきん): tiền nhận trước
- 後受金(あとうけきん): tiền nhận sau
- 前払(まえばら)い: trả trước
- 後払(あとばら)い: trả sau
- 見極(みきわ)める: xem xét kỹ
- 信用(しんよう)リスト: rủi ro tín nhiệm
- 金利(きんり): lãi suất
- 負担(ふたん): chịu lãi suất
- 為替差損(かわせさそん): tổn thất hối đoái
- 為替(かわせ)リスト: rủi ro tỷ giá
- コルレス契約(けいやく): hợp đồng thanh toán giữa ngân hàng
- トラブル: trục trặc
- 通知銀行(つうちぎんこう): ngân hàng thông báo
- 利益(りえき): lợi nhuận
- 受益(じゅえき): hưởng lợi
- 海上(かいじょう): trên biển
- 保険証券(ほけんしょうけん): chứng từ bảo hiểm
- 送(おく)り状(じょう): hóa đơn
- 仕入(しい)れ書(しょ): chứng từ nhập hàng
- 明細書(めいさいしょ): bản chi tiết
- 請求書(せいきゅうしょ): giấy yêu cầu thanh toán
- 包装明細書(ほうそうめいさいしょ): phiếu đóng gói
- 原産地(げんさんち): xuất xứ
- 揃(そろ)う: đầy đủ
- 合致(がっち): phù hợp
- 添付(てんぷ): kèm theo
- 買取(かいとり): mua
- 発行銀行(はっこうぎんこう): ngân hàng phát hành
- 通知銀行(つうちぎんこう): ngân hàng thông báo
- 買取銀行(かいとりぎんこう): ngân hàng thanh toán
- 依頼(いらい): nhờ, ủy nhiệm
- 呈示(ていじ): xuất trình
- 一連(いちれん): một loạt
Các bạn cùng học lại phần 1 trong khi chờ đón các bài học tiếp theo từ Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> 80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)
>>> 80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)
Nhận xét
Đăng nhận xét