80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 2)

Tiếp tục với 40 từ vựng còn lại trong chủ đề "80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế"

Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu dụng cho các bạn quan tâm tới vấn đề thanh toán, tài chính thế giới!!

Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ngay nào!



Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Kinh tế





  1. 口座(こうざ): tài khoản
  2. 荷為替手紙(にかわせてがみ): hối phiếu kèm chứng từ
  3. 船積(ふなづ)み書類(しょるい): chứng từ giao hàng
  4. 通産省(つうさんしょう): bộ công thương
  5. 填補(てんぽ): đền bù
     
  6. 引(ひ)き渡(わた)し: giao
  7. 前受金(まえうけきん): tiền nhận trước
  8. 後受金(あとうけきん): tiền nhận sau
  9. 前払(まえばら)い: trả trước
  10. 後払(あとばら)い: trả sau
     
  11. 見極(みきわ)める: xem xét kỹ
  12. 信用(しんよう)リスト: rủi ro tín nhiệm
  13. 金利(きんり): lãi suất
  14. 負担(ふたん): chịu lãi suất
  15. 為替差損(かわせさそん): tổn thất hối đoái
     
  16. 為替(かわせ)リスト: rủi ro tỷ giá
  17. コルレス契約(けいやく): hợp đồng thanh toán giữa ngân hàng
  18. トラブル: trục trặc
  19. 通知銀行(つうちぎんこう): ngân hàng thông báo
  20. 利益(りえき): lợi nhuận
     
  21. 受益(じゅえき): hưởng lợi
  22. 海上(かいじょう): trên biển
  23. 保険証券(ほけんしょうけん): chứng từ bảo hiểm
  24. 送(おく)り状(じょう): hóa đơn
  25. 仕入(しい)れ書(しょ): chứng từ nhập hàng
     
  26. 明細書(めいさいしょ): bản chi tiết
  27. 請求書(せいきゅうしょ): giấy yêu cầu thanh toán
  28. 包装明細書(ほうそうめいさいしょ): phiếu đóng gói
  29. 原産地(げんさんち): xuất xứ
  30. 揃(そろ)う: đầy đủ
     
  31. 合致(がっち): phù hợp
  32. 添付(てんぷ): kèm theo
  33. 買取(かいとり): mua
  34. 発行銀行(はっこうぎんこう): ngân hàng phát hành
  35. 通知銀行(つうちぎんこう): ngân hàng thông báo
     
  36. 買取銀行(かいとりぎんこう): ngân hàng thanh toán
  37. 依頼(いらい): nhờ, ủy nhiệm
  38. 呈示(ていじ): xuất trình
  39. 一連(いちれん): một loạt

Các bạn cùng học lại phần 1 trong khi chờ đón các bài học tiếp theo từ Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> 80 từ vựng dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)

Nhận xét