80 từ vựng về kinh tế dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)

Tiếp tục với series bài về chủ đề Kinh tế, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei share cho các bạn bộ "80 từ vựng về kinh tế dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)"

Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn đang theo học và làm việc về Kinh tế trong môi trường tiếng Nhật ^^


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Kinh tế



Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Thanh toán quốc tế (Phần 1)




  1. 保税(ほぜい): nợ thuế, chưa tính thuế
  2. 課税(かぜい): đánh thuế
  3. 留保(りゅうほ): bảo lưu
  4. 輸入申告(ゆにゅうしんこく): khai nhập khẩu
  5. 貨物検査(かもつけんさ): kiểm tra hàng
     
  6. 納付(のうふ): nộp thuế
  7. 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng chưa thuế
  8. 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
  9. 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
  10. 上屋(うわや): kho hàng không
     
  11. 代金(だいきん): tiền hàng
  12. 前受(まえうけ): nhận trước
  13. 為替(かわせ): hối đoái
  14. 為替手形(かわせてがた): hối phiếu
  15. 振(ふ)り出(だ)す: ký phát
     
  16. 取(と)り立(た)て: đòi tiền
  17. 船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn đường biển
  18. 引換書(ひきかえしょ): chứng từ nhận hàng
  19. 公認銀行(こうにんぎんこう): ngân hàng thanh toán quốc tế
  20. 船会社(ふながいしゃ): hãng tàu
     
  21. 引(ひ)き取(と)る: lấy, nhận hàng
  22. 引(ひ)き受(う)ける: chấp nhận
  23. 外国送金(がいこくそうきん): chuyển tiền ra nước ngoài
  24. 申込書(もうしこみしょ): đơn đề nghị
  25. 送金小切手(そうきんこぎって): séc chuyển tiền
     
  26. 郵送(ゆうそう): gửi bưu điện
  27. 現金(げんきん): tiền mặt
  28. 取引銀行(とりひきぎんこう): ngân hàng giao dịch
  29. 買(か)い取(と)る: mua, chiết khấu
  30. 信用状(しんようじょう): thư tín dụng
     
  31. 付保(ふほ): mua bảo hiểm
  32. 支払(しはら)い保証(ほしょう): đảm bảo thanh toán
  33. 依頼(いらい): nhờ ủy nhiệm
  34. 証書(しょうしょ): chứng thư
  35. 不渡(ふわた)り: không giao
     
  36. 倒産(とうさん): phá sản
  37. 紙片(しへん): mảnh giấy
  38. カントリーリスク: rủi ro chính trị
  39. 船積(ふなづ)み: xếp hàng lên tàu
  40. つなぎ資金(しきん): tín dụng gối đầu

Khám phá từ vựng chủ đề cơ khí cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cơ khí

Nhận xét