Tiếp tục với series bài về chủ đề Kinh tế, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei share cho các bạn bộ "80 từ vựng về kinh tế dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 1)"
Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn đang theo học và làm việc về Kinh tế trong môi trường tiếng Nhật ^^
Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn đang theo học và làm việc về Kinh tế trong môi trường tiếng Nhật ^^
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Kinh tế
Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Thanh toán quốc tế (Phần 1)
- 保税(ほぜい): nợ thuế, chưa tính thuế
- 課税(かぜい): đánh thuế
- 留保(りゅうほ): bảo lưu
- 輸入申告(ゆにゅうしんこく): khai nhập khẩu
- 貨物検査(かもつけんさ): kiểm tra hàng
- 納付(のうふ): nộp thuế
- 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng chưa thuế
- 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
- 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
- 上屋(うわや): kho hàng không
- 代金(だいきん): tiền hàng
- 前受(まえうけ): nhận trước
- 為替(かわせ): hối đoái
- 為替手形(かわせてがた): hối phiếu
- 振(ふ)り出(だ)す: ký phát
- 取(と)り立(た)て: đòi tiền
- 船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn đường biển
- 引換書(ひきかえしょ): chứng từ nhận hàng
- 公認銀行(こうにんぎんこう): ngân hàng thanh toán quốc tế
- 船会社(ふながいしゃ): hãng tàu
- 引(ひ)き取(と)る: lấy, nhận hàng
- 引(ひ)き受(う)ける: chấp nhận
- 外国送金(がいこくそうきん): chuyển tiền ra nước ngoài
- 申込書(もうしこみしょ): đơn đề nghị
- 送金小切手(そうきんこぎって): séc chuyển tiền
- 郵送(ゆうそう): gửi bưu điện
- 現金(げんきん): tiền mặt
- 取引銀行(とりひきぎんこう): ngân hàng giao dịch
- 買(か)い取(と)る: mua, chiết khấu
- 信用状(しんようじょう): thư tín dụng
- 付保(ふほ): mua bảo hiểm
- 支払(しはら)い保証(ほしょう): đảm bảo thanh toán
- 依頼(いらい): nhờ ủy nhiệm
- 証書(しょうしょ): chứng thư
- 不渡(ふわた)り: không giao
- 倒産(とうさん): phá sản
- 紙片(しへん): mảnh giấy
- カントリーリスク: rủi ro chính trị
- 船積(ふなづ)み: xếp hàng lên tàu
- つなぎ資金(しきん): tín dụng gối đầu
Khám phá từ vựng chủ đề cơ khí cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cơ khí
Nhận xét
Đăng nhận xét