Không phải ngẫu nhiên mà hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei up bài này đâu ^^
Vì mai là ngày thi JLPT đó, chắc chắn các bạn sẽ cần đến những câu giao tiếp này :D
1.週末をお楽しみください. (しゅうまつをおたのしみください) Cuối tuần vui vẻ nhé!
2.良い日をおめでとうございます。(よいにちをおめでとうございます!) Một ngày tốt lành nhé!
3.クリスマスをお楽しみください。(クリスマスをおたのしみください) Chúc giáng sinh vui vẻ
4.成功をお祈りします!(せいこうをおいのりします) Chúc bạn thành công!
5.お幸せをお祈りします!(おしあわせをおいのりします) Chúc bạn hạnh phúc!
6.幸運をお祈りします!(こううんをおにのりします) Chúc bạn may mắn!
7.長生とお幸せをお祈りします!(ちょうせいとおしあわせをおにのりします) Chúc ông sống lâu và hạnh phúc
8.幸せにね! (しあわせのね) Hạnh phúc nhé!
9.新年おめでとうございます!(しんめんおめでとうございます) Chúc mừng năm mới
10.明けましておめでとうございます!(あけましておめでとうございます) Chúc mừng năm mới.
11.新しい年が順調でありますように。(あたらしいとしがじゅんちょうでありますように) Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ
12.お誕曜日おめでとうございます!(おたにようびおめでとうございます) Chúc mừng sinh nhật!
13.成功おめでとうございます!(せいこうおめでとうございます) Chúc mừng thành công của bạn.
14.ご結婚おめでとうございます!(ごけっこんおめでとうございます) Chúc mừng đám cưới.
15.卒業おめでとう! (そつぎょうおめでとう) Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn
16.試験合格おめでとう(しけんごかくおめでとう). Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi.
19.やはり悲しいことですね!(やはりかなしいことですね) Qủa thật là một chuyện buồn!
20.頑張ってください! (がんばってくだいさい ) Cố gắng lên nhé!
21.勇敢してください!(ゆかんしtwください ) Dũng cảm lên nhé!
22.早くよくなってね。(はやくよくなってね) Chúc bạn chóng bình phục.
23.はやく元気になってください。(はやくげんきになってかださい ) Mong bạn sớm khỏe lại.
24.がっかりしないでください。 Đừng thất vọng.
25.全部のことを忘れてください。(ぜんぶのことをわすれてください) Hãy quên hết mọi chuyện đi.
26.私は本当にお悔やみします.( わたしはほんとうにおくやみします) Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
Vì mai là ngày thi JLPT đó, chắc chắn các bạn sẽ cần đến những câu giao tiếp này :D
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Cách chúc mừng,an ủi,chia buồn trong tiếng nhật
2.良い日をおめでとうございます。(よいにちをおめでとうございます!) Một ngày tốt lành nhé!
3.クリスマスをお楽しみください。(クリスマスをおたのしみください) Chúc giáng sinh vui vẻ
4.成功をお祈りします!(せいこうをおいのりします) Chúc bạn thành công!
5.お幸せをお祈りします!(おしあわせをおいのりします) Chúc bạn hạnh phúc!
6.幸運をお祈りします!(こううんをおにのりします) Chúc bạn may mắn!
7.長生とお幸せをお祈りします!(ちょうせいとおしあわせをおにのりします) Chúc ông sống lâu và hạnh phúc
8.幸せにね! (しあわせのね) Hạnh phúc nhé!
9.新年おめでとうございます!(しんめんおめでとうございます) Chúc mừng năm mới
10.明けましておめでとうございます!(あけましておめでとうございます) Chúc mừng năm mới.
11.新しい年が順調でありますように。(あたらしいとしがじゅんちょうでありますように) Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ
12.お誕曜日おめでとうございます!(おたにようびおめでとうございます) Chúc mừng sinh nhật!
13.成功おめでとうございます!(せいこうおめでとうございます) Chúc mừng thành công của bạn.
14.ご結婚おめでとうございます!(ごけっこんおめでとうございます) Chúc mừng đám cưới.
15.卒業おめでとう! (そつぎょうおめでとう) Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn
16.試験合格おめでとう(しけんごかくおめでとう). Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi.
17.新しい仕事での成功を祈っています.(あたらしいしごとでのせいこうをいのっています). Chúc bạn may mắn với công việc mới .
18.かわいそう! Thật đáng thương !19.やはり悲しいことですね!(やはりかなしいことですね) Qủa thật là một chuyện buồn!
20.頑張ってください! (がんばってくだいさい ) Cố gắng lên nhé!
21.勇敢してください!(ゆかんしtwください ) Dũng cảm lên nhé!
22.早くよくなってね。(はやくよくなってね) Chúc bạn chóng bình phục.
23.はやく元気になってください。(はやくげんきになってかださい ) Mong bạn sớm khỏe lại.
24.がっかりしないでください。 Đừng thất vọng.
25.全部のことを忘れてください。(ぜんぶのことをわすれてください) Hãy quên hết mọi chuyện đi.
26.私は本当にお悔やみします.( わたしはほんとうにおくやみします) Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
Tìm hiểu thêm về cách giao tiếp với người Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>> 5 cách nói nhờ vả và muốn nhận được sự giúp đỡ từ người khác
Nhận xét
Đăng nhận xét