75 cụm từ Kanji đơn giản dành cho bạn mới học tiếng Nhật

Kanji hẳn là nỗi kinh hoàng của mỗi người học tiếng Nhật, nhưng các bạn mới đừng rén nhé :)) Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ dìu dắt bạn nha!! 



Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Kanji


>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề hút thuốc

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Nhựa (Phần 1)



75 cụm từ Kanji đơn giản dành cho bạn mới học tiếng Nhật




1。日本(にほん) : Nhật Bản (Nihon)
2。日本語(にほんご):tiếng Nhật (Nihongo)
3。漢字(かんじ): Kanji (Kanji)
4。東京(とうきょう): Tokyo (Tōkyō)
5。大阪(おおさか): Osaka (Ōsaka)
6。京都(きょうと): Kyoto (Kyōto)
7。今朝(けさ):sáng nay (Kesa)
8。今日(きょう): hôm nay (Kyō)
9。昨日(きのう):hôm qua (Kinō)
10。明日(あした): ngày mai (ashita)
11。大丈夫(だいじょうぶ): tôi ổn (Daijōbu)
12。朝食(ちょうしょく): bữa sáng (Chōshoku)
13。夏(なつ): mùa hè (natsu)
14。秋(あき): mùa thu (aki)
15。春(はる): mùa xuân (haru)
16。冬(ふゆ): mùa đông (fuyu)
17。電車(でんしゃ): tàu điện (densha)
18。特急(とっきゅう): tàu tốc hành (Tokkyū)
19。普通(ふつう): tàu phổ thông (Futsū)
20。高速(こうそく): cao tốc (Kōsoku)
21。駅員(えきいん): nhân viên nhà ga (ekiin)
21。病院(びょういん): bệnh viện (Byōin)
22。病気(びょうき): bệnh tật (Byōki)
23。医者(いしゃ): bác sĩ (Isha)
24。患者(かんじゃ): bệnh nhân (Kanja)
25。禁煙(きねん): cấm hút thuốc (kinen)
26。大学(だいがく): trường đại học (Daigaku)
27。無理(むり): vô lý (Muri)
28。締切(しめきり): thời hạn (Shimekiri)
29。切手(きって): tem (Kitte)
30。新聞(しんぶん): tờ báo (Shinbun)
31。相手(あいて): đối phương, người ấy (Aite)
32。最も(もっとも): hơn nữa (Motto mo)
33。決める(きめる): quyết định (Kimeru)
34。睡眠(すいみん): giấc ngủ (Suimin)
35。行動 (こうどう): hành động (Koudou)
36。調査 (ちょうさ): điều tra (Chousa)
37。研究 (けんきゅう): nghiên cứu (Kenkyuu)
38。賞品 (しょうひん): hàng hóa, sản phẩm (Shouhin)
39。喫茶店 (きっさてん): tiệm giải khát (Kissaten)
40。喫煙所 (きつえんじょ): khu vực hút thuốc (Kitsuenjo)
41。非常口 (ひじょうぐち): cửa thoát hiểm (Hijouguchi)
42。御手洗い (おてあらい): nhà vệ sinh (Otearai)
43。受験 (じゅけん): dự thi (Juken)
44。案内 (あんない): hướng dẫn (Annai)
45。文化 (ぶんか): văn hóa (Bunka)
46。祭り (まつり): lễ hội (Matsuri)
47。常に (つねに): luôn luôn (Tsune ni)
48。薬: (くすり)thuốc chữa bệnh (Kusuri)
49。今回 (こんかい): lần này (Konkai)
50。銀行 (ぎんこう): ngân hàng (Ginkou)
51。野菜 (やさい) :rau(Yasai)
52。果物 (くだもの): hoa quả, trái cây (Kudamono)
53。友達 (ともだち): bạn bè (Tomodachi)
54。会社 (かいしゃ): công ty (Kaisha)
55。社長 (しゃちょう): giám đốc (Shachō)
55。部下 (ぶか): cấp dưới (Buka)
56。先輩 (せんぱい): tiền bối/người đi trước (Senpai)
57。範囲 (はに): phạm vi (Hani)
58。帰国 (きこく): về nước (Kikoku)
59。管理 (かんり): quản lý (Kanri)
60。住民 (じゅうみん): dân cư (Jūmin)
61。元気 (げんき): sức khỏe/ khỏe mạnh (Genki)
62。残業 (ざんぎょう): làm thêm (Zangyō)
63。経験 (けいけん): kinh nghiệm (Keiken)
64。留学生 (りゅうがくせい): du học sinh (Ryūgakusei)
65。生活 (せいかつ): sinh hoạt (Seikatsu)
66。桜 (さくら): hoa sakura (Sakura)
67。問題 (もんだい): vấn đề (Mondai)
68。歴史 (れきし): lịch sử (Rekishi)
69。開発 (かいはつ): phát triển (Kaihatsu)
70。政治 (せいじ): chính trị (Seiji)
71。若い (わかい): trẻ (Wakai)
72。最近 (さいきん): gần đây (Saikin)
73。分野 (ぶんや): lĩnh vực (Bunya)
74。彼女 (かのじょ): bạn gái/ cô ấy (Kanojo)
75。作家 (さっか): tác giả (Sakka)


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm 1 chủ đề từ vựng nữa nè: >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính - Nhân sự

Nhận xét