Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện (病院 – びょういん)

Tin Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi, sẽ đến lúc bạn rất cần những từ vựng sau @@ Tuy không thường xuyên, nhưng bạn sẽ mất cả ngày để đi tìm phòng khám trong một bệnh viện Nhật đó @@



Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 


>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Giá như anh ở đây-君だったら

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”


Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện (病院 – びょういん)



1. Bác sĩ : 医師、医者  ~ いしゃ
2. Bác sĩ tư:  開業医  ~ かいぎょうい
3. Bàn hướng dẫn:  受付  ~ うけつけ
4. Bản khai tình trạng sức khỏe:  問診表  ~ もんしんひょう
5. Bảo hiếm sức khỏe:  健康診断  ~ けんこうしんだん
6. Bệnh nhân:  患者  ~ かんじゃ、病人  ~ びょうにん
7. Bệnh nhân đến khám:  外来館者  ~ がいらいかんしゃ
8. Bệnh viện:  病院  ~ びょういん
9. Bệnh viện cấp cứu:  救急病院  ~ きゅうきゅうびょういん
10. Bệnh viện hộ sản:  産院 ~  さんいん
11. Bệnh viện tổng hợp:  総合病院 ~  そうごうびょういん
12. Chế độ y tế quốc gia bảo trợ:  医療保護 ~  いりょうほご
13. Chuyên khoa về bao tử và ruột:  胃腸科 ~  いちょうか
14. Chuyên khoa về mắt:  眼科  ~ がんか
15. Dãy nhà thương:  病棟 ~  びょうとう
16. Địa chỉ:  住所  ~ じゅうしょ
17. Đợi theo thứ tự:  順番を待つ  ~ じゅんばんをまつ
18. Giải phẫu:  手術  ~ しゅじゅつ
19. Giấy chuẩn bệnh:  診断書  ~ しんだんしょ
20. Giấy khám sức khỏe:  健康診断書  ~ けんこうしんだんしょ
21. Giấy xin chuẩn bệnh:  診断申込書  ~ しんだんもうしこみしょ
22. Giờ chuẩn bệnh:  診断時間  ~ しんだんじかん
23. Giờ thăm viếng:  面会時間  ~ めんかいじかん
24. Họ và tên:  氏名  ~ しめい
25. Khám bệnh lần đầu:  初診  ~ しょしん
26. Khán hộ:  看護婦  ~ かんごふ
27. Khoa bộ phận tuần hoàn:  循環器科  ~ じゅんかんきか
28. Khoa chữa ngoài da:  皮膚科  ~ ひふか
29. Khoa chữa trị bằng Vật lý:  物理療法科  ~ ぶつりりょうほうか
30. Khoa chữa trị bằng Vật lý khoa học:  理学療法科  ~ りがくりょうほうか
31. Khoa đường tiều:  泌尿器科  ~ ひにょうきか
32. Khoa hậu môn:  肛門科  ~ こうもんか
33. Khoa khí quản,thực quản:  気管食堂科  ~ きかんしょくどうか
34. Khoa miệng,họng:  口腔科  ~ こうこうか
35. Khoa nội khoa về thần kinh:  精神内科 ~  せいしんないか
36. Khoa ngoại khoa chỉnh hình:  整形外科  ~ せいけいげか
37. Khoa nhi đồng:  小児科  ~ しょうにか
38. Khoa phóng xạ:  放射線科  ~ ほうしゃせんか
39. Khoa phụ nữ:  婦人科  ~ ふじんか
40. Khoa sản phụ:  産婦人科  ~ さんふじんか
41. Khoa tai mũi họng:  耳鼻咽喉科  ~ じびいんこうか
42. Khoa tai và mũi:  耳鼻科 ~  じびか
43. Khoa thuốc mê:  麻酔科  ~ ますいか
44. Khoa về bệnh phong tình:  性病科  ~ せいびょうか
45. Khoa về bộ tiêu hóa:  消化器科  ~ しょうかきか
46. Khoa về máu:  血液科  ~ けつえきか
47. Khám sức khỏe:  健康診断  ~ けんこうしんだん
48. Khám toàn thể người:  人間ドック  ~ にんげんドック
49. Nội khoa:  内科  ~ ないか
50. Nội khoa về thần kinh:  神経内科  ~ しんけいないか
51. Nơi chuẩn bệnh:  診療所  ~ しんしょうしょ
52. Nữ y tá:  看護婦  ~ かんごふ
53. Ngày tháng năm sinh:  生年月日  ~ せいねんがっぴ
54. Ngoại khoa:  外科 ~  げか
55. Ngoại khoa nhi đồng:  小児外科  ~ しょうにげか
56. Ngoại khoa về bộ máy hô hấp:  呼吸器外科  ~ こきゅうきげか
57. Ngoại khoa thần kinh óc:  脳神経外科  ~ のうしんけいげか
58. Nha khoa:  歯科  ~ しか
59. Nhà giữ trẻ con đang bú sữa:  乳児院  ~ にゅうじいん
60. Phòng bệnh:  病室  ~ びょうしつ
61. Phòng cấp cứu:  急患室  ~ きゅうかんしつ
62. Phòng chuẩn bệnh:  診療室  ~ しんりょうしつ
63. Phòng chế thuốc(trong bệnh viện):  病院内 薬局  ~ びょういんない やくきょく
64. Phòng chiếu điện:  レントゲン室  ~ レントゲンしつ
65. Phòng chữa trị tập trung:  集中治療室  ~ しゅうちゅうちりょうしつ
66. Phòng đợi:  待合室  ~ まちあいしつ
67. Phòng kiểm tra:  検査室 ~  けんさしつ
68. Phòng mạch:  クリニック(CLINIC)
69. Phòng mổ:  手術室  ~ しゅじゅつしつ
70. Phòng xử trí:  処置室  ~ しょちしつ
71. Sản khoa:  産科 ~  さんか
72. Sổ tay cho người tàn tật:  障害者手帳  ~ しょうがいしゃてちょう
73. Sở chăm sóc sức khỏe:  保健所  ~ ほけんじょ
74. Sự bác sĩ đi khám trong bệnh viện:  回診  ~ かいしん
75. Sự chuẩn bệnh:  診断  ~ しんだん
76. Sự đi bệnh viện:  通院  ~ つ ういん
77. Sự giữ chỗ:  予約  ~ よやく
78. Sự khám bệnh:  診察  ~ しんさつ
79. Sự khán hộ hoàn toàn:  完全看護  ~ かんぜんかんご
80. Sự mổ:  手術  ~ しゅじゅつ
81. Sự nghỉ khám bệnh:  休診  ~ きゅうしん
82. Sự nhập viện:  入院 ~  にゅういん
83. Sự tính tiền:  会計 ~  かいけい
84. Sự uống thuốc:  投薬  ~ とうやく
85. Sự xuât viện:  退院  ~ たいいん
86. Tại khám:  再診  ~ さいしん
87. Tiền khám lần đầu:  初診料  ~ しょしんりょう
88. Toa thuốc:  処方せん  ~ しょほうせん
89. Từ ngoài đến:  外来  ~ がいらい
90. Thẻ bảo hiểm:  保険証  ~ ほけんしょう
91. Thẻ chuẩn bệnh:  診療券  ~ しんりょうけん
92. Thẻ khám bệnh:   診察券  ~ しんさつけん、医療券  ~ いりょうけん
93. Xe cấp cứu:   救急車  ~ きゅうきゅうしゃ
94. Y viện:   医院  ~ いいん


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé qua một chủ đề từ vựng nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P1)

Nhận xét