Dạo gần đây bạn có vấn đề gì về sức khỏe không?? Đi khám ngay đi nha!! Học ngay các từ vựng sau đây để bác sĩ có phương án tốt nhất cho bạn nhé!! Học ngay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Quỷ tới chơi nhà (Phần II)
>>> Phân biệt ngữ pháp N3 ものだ và ことだ
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Quỷ tới chơi nhà (Phần II)
>>> Phân biệt ngữ pháp N3 ものだ và ことだ
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Triệu chứng bệnh
- 症状(しょうじょう) :Triệu chứng
- 熱がある(ねつがある) :Bị sốt
- 鼻水が出る(はなみずがでる):Sổ mũi
- 鼻がつまる(はながつまる) :Ngạt mũi
- かゆい :Ngứa
- はれる :Sưng lên
- 擦り傷(すりきず) :Trầy, Xước
- あざ :Vết chàm
- 打ち身(うちみ) :Vết bầm tím
- 足がつる(あしがつる):Chuột rút
- 肩がこる(かたがこる):Vai bị cứng
- 耳鳴り(みみなり):Ù tai
- せき :Ho
- 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế
- くしゃみ :Hắt xì
- しゃっくり :Nấc cụt
- あくび:Ngáp
- 肌が荒れる(はだがあれる) :Da bị khô
- 足がしびられ(あしがしびられ):Tê chân
- 顔が青白い(かおがあおじろい) :Mặt tái xanh
- 髪が抜ける(かみがぬける):Rụng tóc
- 骨折する(こっせつする):Gãy xương
- インフルインザにかかる :Nhiễm cúm
- 全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy
- 包帯を巻く(ほうたいをまく):Băng bó
- 睡眠が不足(すいみんがふそく):Thiếu ngủ
- 高血圧(こうけつあつ):Huyết áp cao
- 不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ
Nhận xét
Đăng nhận xét