Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 bộ từ vụng chuyên ngành Luật nha!! Học chủ đề này chăc chắn không thừa đâu nha!!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 22: Những mẫu câu dùng để đưa ra phán đoán, suy luận
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô dâu mèo (Phần III)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề từ vựng khác nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 22: Những mẫu câu dùng để đưa ra phán đoán, suy luận
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô dâu mèo (Phần III)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 2)
- 誘拐する(ゆうかいする):Bắt cóc
- 放火(ほうか):Phóng hoả
- 突入(とつにゅう):Đột nhập
- 暴行(ぼうこう):Bạo hành
- 暴力(ぼうりょく):Bạo lực
- 強奪(ごうだつ):Trấn lột
- 争う(あらそう)・打つ合う(うつあう):Đánh nhau
- 嫉妬で撃ち殺す(しっとでうちころす):Đánh ghen
- いんちき:Lừa đảo
- 強姦する(ごうかんする):Hiếp dâm
- ペドフィリア:Ấu dâm
- 汚れる(けがれる):Bị cưỡng hiếp
- 人身売買(じんしんばいばい):Buôn người
- 殺人(さつじん):Giết người
- 殺人未遂(さつじんみすい):Giết người không thành
- テロリスト:Kẻ khủng bố
- テロ:Chủ nghĩa khủng bố
- 恐喝(きょうかつ)・金銭をゆする(きんせんをゆする):Tống tiền
- (人)をゆする:Đe doạ tống tiền
- 強盗(ごうとう):Cướp
- 泥棒(どろぼう):Trộm
- ハイジャック:Không tặc
- 不正貿易(ふせいぼうえき):Buôn lậu
- 麻薬取引(まやくとりひき):Buôn ma tuý
- セクハラ:Sự quấy rối tình dục
- 賭け事(かけごと):Đánh bạc
- かっぱらう:Móc túi
- すり:Kẻ móc túi
- 脱税(だつぜい):Trốn thuế
- 悪用(あくよう):Tham ô
- 汚職(おしょく):Tham nhũng
- 信号無視(しんごうむし):Vượt đèn đỏ
- 超過速度(ちょうかそくど):Vượt quá tốc độ
- 破壊する(はかいする)・破る(やぶる):Phá hoại
- けっぱく:Vô tội
- 罰金をとる(ばっきんをとる):Phạt tiền
- 終身刑(しゅうしんけい):Tù chung thân
- 死刑(しけい):Tử hình
- 免許停止(めんきょていし):Bị thu bằng
- 絞首刑(こうしゅけい):Án treo cổ
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề từ vựng khác nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 2)
Nhận xét
Đăng nhận xét