Chồi ôi chủ đề giao tiếp mà ai cũng ao ước được thực hành thật nhiều lần trong đời đây rồi :))) Toàn những lời có cánh thôi, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi nha!!
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề liên quan đến 害(がい)
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 9: Sở thích - Năng lực
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một bài học giao tiếp tiếp theo nha: >>> Tiếng Nhật giao tiếp với ちょうだい
Học Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề liên quan đến 害(がい)
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 9: Sở thích - Năng lực
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tình yêu và hôn nhân
- Tôi đang hẹn hò với anh ấy
彼(かれ)と付(つ)き合(あ)っている。
- Tôi không may mắn trong tình yêu
恋愛運(れんあいうん)ない。
- Tôi đã chia tay với anh ta
彼(かれ)とは別(わか)れた。
- Tôi bị anh ta đá
彼(かれ)に振(ふ)られた。
- Anh ta đã lợi dụng tôi
彼(かれ)は私(わたし)を利用(りよう)した。
- Bạn có tin vào tình yêu sét đánh không? (Bạn có tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?)
一目(ひとめ)ぼれって信(しん)じる?
- Tôi không tin vào những thứ như là định mệnh
運命(うんめい)なんて信(しん)じない。
- Giữa hai chúng ta có một khoảng cách
私(わたし)たちの間(あいだ)には遠距離(えんきょり)があります。
- Rất khó để có thể đọc được trái tim của bạn
あなたの心(こころ)を読(よ)むのって難(むずか)しい。
- Tôi muốn tìm một người thật phù hợp với bản thân mình
自分(じぶん)にぴったりな人(ひと)を見(み)つけたい。
- Khi nói chuyện với cô ấy, tim tôi lại đập thình thịch
彼女(かのじょ)と話(はなし)をするとき、私(わたし)の心(こころ)がドキドキする。
- Tôi thích anh ấy như một người bạn
彼(かれ)を友達(ともだち)として好(す)きです。
- Anh ấy chỉ là một người bạn
彼(かれ)はただの友達(ともだち)。
- Cô ấy nghĩ rằng tất cả đàn ông đều là kẻ lừa dối
彼女(かのじょ)は全(すべ)ての男(おとこ)が浮気者(うわきしゃ)だと思(おも)っている。
- Những người đã một lần lừa dối chắc chắn họ sẽ lặp lại điều đó
一度浮気(いちどうわき)する人(ひと)は繰(く)り返(かえ)す。
- Tôi lừa dối anh ta
彼(かれ)と浮気(うわき)しました。
- Bạn đã kết hôn chưa?
結婚(けっこん)しているの?
- Cô ấy đã ly hôn rồi
彼女(かのじょ)は離婚(りこん)した。
- Anh ta đã có hai đứa con trong cuộc hôn nhân trước
彼(かれ)は前(まえ)の結婚(けっこん)で2人の子供(こども)がいる。
- Mẫu đàn ông bạn thích là gì?
どんな男性(だんせい)がタイプなの?
- Anh ấy không phải là mẫu người tôi thích
彼(かれ)は私(わたし)の好(この)みじゃない。
- Anh ấy là bạn trai hiện tại của tôi
彼(かれ)は私(わたし)の今(いま)の彼氏(かれし)。
- Anh ấy là bạn trai cũ của tôi
彼(かれ)は昔(むかし)の彼氏(かれし)。
- Tôi vẫn giữ liên lạc với bạn gái cũ
昔(むかし)の彼女(かのじょ)と連絡(れんらく)しています。
- Tôi đã mất liên lạc với cô ấy
彼女(かのじょ)との連絡(れんらく)は途絶(とだ)えた。
- Nụ hôn đầu của tôi là anh ấy
私(わたし)のファーストキスは彼(かれ)です。
Nhận xét
Đăng nhận xét