Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật

Tết sắp đến rồi, các bạn nào đang là con dâu Nhật chắc chắn sẽ cần bí kíp này lắm. Dịp tuyệt vời để trổ tài mà ^^ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 


>>> So sánh ngữ pháp N2 か~ないかのうちに với ~次第

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 9: Mẫu câu sai khiến, nhờ vả.



Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật



1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bò
2. とりうどん:tori udon: phở gà
3. ちまき:chimaki: bánh chưng
4. やきそば:yaki soba: mì xào
5. ラーメン:rāmen: mì ăn liền
6. ぜんざい:zenzai: chè
7. あげはるまき:age haru Maki: chả giò
8. なまはるまき:na ma Haru Maki: gỏi cuốn
9. おこわ:okowa: xôi
10. せきはん:seki-han: xôi đỏ
11. おかゆ:okayu: cháo
12. なべもの:nabe mono: lẩu
13. やぎなべ:yagi nabe: lẩu dê
14. にくまん: ni kuman: bánh bao
15. はるまきのかわ:maki no ka wa: bánh tráng


Tìm hiểu thêm 1 chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P1)

Nhận xét