Từ vựng hot trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 3)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục tổng hợp cho các bạn TOP HOT những từ vựng siêu dị siêu khó khiến bao ae đi thi N3 về phải liêu xiêu đây!!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Bí quyết học tiếng Nhật hiệu quả nhất

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 13: Mong muốn cái gì, làm cái gì

Từ vựng hot trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 3)




  • Năm 2012:

  1. 流(なが)れ: dòng chảy, quá trình, tiến trình
  2. 急(いそ)ぎ: khẩn cấp, vội vàng
  3. 動(うご)き: chuyển động, hoạt động
  4. ストップ: dừng lại
  5. セット: thiết lập
  6. スタート: sự bắt đầu, khởi động
  7. 意志(いし): ý chí
  8. 期待(きたい): kì vọng
  9. 努力(どりょく): nỗ lực
  10. 付(つ)き合(あ)う: kết hợp, hẹn hò
  11. 待(ま)ち合(あ)わせる: gặp nhau tại điểm hẹn trước
  12. 別(わか)れる: chia tay, phân chia
  13. 立(た)つ: đứng
  14. 起(お)きる: thức dậy
  15. 始(はじ)まる: bắt đầu, khởi đầu
  16. 参加(さんか): tham gia
  17. 指導(しどう): chỉ đạo
  18. 応援(おうえん): cổ vũ, ủng hộ, khích lệ
  19. 競争(きょうそう): cạnh tranh
  20. 移(うつ)る: di chuyển, chuyển sang
  21. のぼす: đề xuất, cho lên
  22. やり直(なお)す: làm lại
  23. 取(と)り替(か)える: đổi lại, trao đổi
  24. 握(ふ)る: vẫy (tay)
  25. 触(さわ)る: sờ, chạm vào
  26. ケース: thùng, hộp
  27. カバー: trang bìa, vỏ bọc
  28. ラップ: nhạc rap, việc bao gói, túi nhựa để gói

  • Năm 2013

  1. ふらふら: hoa mắt, chóng mặt, loạng choạng
  2. ぺこぺこ: đói meo
  3. お腹(なか)が空(す)いた: đói bụng
  4. 喉(のど)が渇(かわ)く: khát khô cổ
  5. 運休(うんきゅう): tạm nghỉ, ngừng hoạt động
  6. 集中(しゅうちゅう): tập trung
  7. 故障(こしょう): hỏng, sự cố
  8. 渋滞(じゅうたい): tắc đường
  9. まずしい: nghèo, túng quẫn
  10. おかしい: lạ, lố bịch
  11. きびしい: nghiêm khắc, khắt khe
  12. しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng, lèo nhèo, phiền toái
  13. 移動(いどう): di động, di chuyển
  14. 変化(へんか): sự thay đổi
  15. 入力(にゅうりょく): đưa vào, nhập liệu
  16. 交換(こうかん): trao đổi
  17. リサイクル: tái chế
  18. チェンジ: thay đổi, trao đổi
  19. 宣伝(せんでん): tuyên truyền
  20. うそ: lời nói dối
  21. うわさ: lời đồn
  22. じゅうぶん: đầy đủ, thoả mãn
  23. おもに: chủ yếu, chính
  24. 不安(ふあん): bất an
  25. 無理(むり): quá sức, vô lý
  26. 退屈(たいくつ): mệt mỏi, chán chường, buồn tẻ
  27. 苦手(にがて): yếu, kém
  28. ずいぶん: khá là, tương đối
  29. きっと: chắc chắn
  30. 結(むす)ぶ: kết, nối, buộc
  31. 編(あ)む: đan (len)

Nhận xét