Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ share cho các bạn bài cuối trước khi nghỉ Tết, và chủ đề hôm nay là các từ vựng chỉ cảm xúc, mong rằng trong dịp Tết này ai cũng vui vẻ và phấn khích nha!!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 


>>> 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng khi viết email

>>> Luyện thi JLPT N3: 5 cấu trúc ngữ pháp về truyền tải, trích dẫn


Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc



  1. わくわく: Cảm thấy hổi hộp
  2. 素敵な気分(すてきなきぶん): Cảm thấy thoải mái
  3. 楽しんでる(たのしんでる): Cảm thấy mong chờ
  4. 感謝(かんしゃ):           Cảm thấy biết ơn
  5. ハッピー: Cảm thấy hạnh phúc
  6. 疲れた(つかれた): Cảm thấy mệt mỏi
  7. リフレッシュした気分: Cảm thấy mới mẻ
  8. 悲しい(かなしい): Cảm thấy buồn
  9. リラックスした気分: Cảm thấy thư giãn
  10. 楽しい(たのしい): Cảm thấy vui
  11. お腹一杯(おなかいっぱい): Cảm thấy no
  12. まったり: Cảm thấy thoải mái
  13. へとへと: Cảm thấy kiệt sức
  14. 可愛い(かわいい): Cảm thấy đáng yêu
  15. クレイジーな気分: Cảm thấy điên
  16. やる気満々(やるきまんまん): Cảm thấy đã sẵn sàng
  17. 驚いている(おどろいている): Cảm thấy ngạc nhiên
  18. 喜んでる(よろこんでる): Cảm thấy hân hoan / vui mừng
  19. 愛されている気分(あいされているきぶん):Cảm thấy được yêu thương
  1. 暑い(あつい): Cảm thấy nóng bức
  2. 至福(しふく): Cảm thấy có phúc
  3. 元気(げんき): Cảm thấy khỏe
  4. へこんでる: Cảm thấy xuống tinh thần
  5. 意気消沈(いきしょうちん): Cảm thấy thất vọng / buồn chán
  6. ホットした: Cảm thấy nóng
  7. 病気(びょうき): Cảm thấy bệnh
  8. 心配(しんぱい): Cảm thấy lo lắng
  9. 不安(ふあん): Cảm thấy bất an
  10. めちゃくちゃ気分いい: Cảm thấy lộn xộn
  11. 激怒(げきど): Cảm thấy tức giận
  12. 不完全な気分(ふかんぜんなきぶん): Cảm thấy thiếu
  13. つらい(つらい): Cảm thấy đau đớn
  14. 最悪(さいあく): Cảm thấy tồi tệ
  15. 怖い(こわい): Cảm thấy đáng sợ
  16. 痛い(いたい): Cảm thấy đau
  17. 満足(まんぞく): Cảm thấy đầy đủ
  18. 決心した(けっしんした): Cảm thấy đã quyết tâm
  19. 空腹(くうふく): Cảm thấy đói
  20. 興味津々(きょうみしんしん): Cảm thấy đầy hứng thú
  21. 特別な気分(とくべつなきぶん): Cảm thấy đặc biệt

Nhận xét