Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ share cho các bạn bài cuối trước khi nghỉ Tết, và chủ đề hôm nay là các từ vựng chỉ cảm xúc, mong rằng trong dịp Tết này ai cũng vui vẻ và phấn khích nha!!!
>>> 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng khi viết email
>>> Luyện thi JLPT N3: 5 cấu trúc ngữ pháp về truyền tải, trích dẫn
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng khi viết email
>>> Luyện thi JLPT N3: 5 cấu trúc ngữ pháp về truyền tải, trích dẫn
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
- わくわく: Cảm thấy hổi hộp
- 素敵な気分(すてきなきぶん): Cảm thấy thoải mái
- 楽しんでる(たのしんでる): Cảm thấy mong chờ
- 感謝(かんしゃ): Cảm thấy biết ơn
- ハッピー: Cảm thấy hạnh phúc
- 疲れた(つかれた): Cảm thấy mệt mỏi
- リフレッシュした気分: Cảm thấy mới mẻ
- 悲しい(かなしい): Cảm thấy buồn
- リラックスした気分: Cảm thấy thư giãn
- 楽しい(たのしい): Cảm thấy vui
- お腹一杯(おなかいっぱい): Cảm thấy no
- まったり: Cảm thấy thoải mái
- へとへと: Cảm thấy kiệt sức
- 可愛い(かわいい): Cảm thấy đáng yêu
- クレイジーな気分: Cảm thấy điên
- やる気満々(やるきまんまん): Cảm thấy đã sẵn sàng
- 驚いている(おどろいている): Cảm thấy ngạc nhiên
- 喜んでる(よろこんでる): Cảm thấy hân hoan / vui mừng
- 愛されている気分(あいされているきぶん):Cảm thấy được yêu thương
- 暑い(あつい): Cảm thấy nóng bức
- 至福(しふく): Cảm thấy có phúc
- 元気(げんき): Cảm thấy khỏe
- へこんでる: Cảm thấy xuống tinh thần
- 意気消沈(いきしょうちん): Cảm thấy thất vọng / buồn chán
- ホットした: Cảm thấy nóng
- 病気(びょうき): Cảm thấy bệnh
- 心配(しんぱい): Cảm thấy lo lắng
- 不安(ふあん): Cảm thấy bất an
- めちゃくちゃ気分いい: Cảm thấy lộn xộn
- 激怒(げきど): Cảm thấy tức giận
- 不完全な気分(ふかんぜんなきぶん): Cảm thấy thiếu
- つらい(つらい): Cảm thấy đau đớn
- 最悪(さいあく): Cảm thấy tồi tệ
- 怖い(こわい): Cảm thấy đáng sợ
- 痛い(いたい): Cảm thấy đau
- 満足(まんぞく): Cảm thấy đầy đủ
- 決心した(けっしんした): Cảm thấy đã quyết tâm
- 空腹(くうふく): Cảm thấy đói
- 興味津々(きょうみしんしん): Cảm thấy đầy hứng thú
- 特別な気分(とくべつなきぶん): Cảm thấy đặc biệt
Cùng học thêm một chủ đề từ vựng nữa với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P7)
Nhận xét
Đăng nhận xét