Bài hát tiếng Nhật: Yêu là tha thu

Có ai thấy cái tên này quen không ạ?? Vâng đó là OST của tuyệt phẩm "Em chưa 18" đó ạ :D Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát tuyệt vời này nha!!


Học tiếng Nhật qua bài hát


>>> Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề Thông tin, máy tính

>>> Phân biệt ngữ pháp ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら


Bài hát tiếng Nhật: Yêu là tha thu



記憶(きおく)の中(なか)
初(はじ)めての出会(であ)い
日々(ひび)がさら
思(おも)い出(だ)した恋花(こいばな)、温(あたた)かく
Trong kí ức anh khi ấy 
Lần đầu gặp gỡ làm tim nhớ nhung 
Rồi từng ngày trôi qua 
Trong thâm tâm bỗng chốc nhận ra ấm áp tràn về mỗi lúc 
Từ mới:
記憶(きおく) (KÍ ỨC): kí ức, trí nhớ
中(なか) (TRUNG): trong
初(はじ)めて(SƠ): lần đầu tiên
出会(であ)い  (XUẤT HỘI): gặp gỡ
日々(ひび) : hằng ngày, ngày qua ngày
思(おも)い出(だ)す (TƯ XUẤT): kỷ niệm, nhớ về, nhớ lại
温(あたた)かい (ÔN): ấm áp

あの日君(ひきみ)の
隣(となり)に人影君(ひとかげきみ)の手(て)を
握(にぎ)っていたあたしの目(め)の前(まえ)に
君(きみ)が笑(わら)うとき
涙(なみだ)が止(と)まらない
ずっと君(きみ)に伝(つた)えたい「一人(ひとり)にさせないよ」
Khi em đến ngày hôm ấy 
Một người đang đứng gần ngay kế bên vội cầm bàn tay em 
Lôi đi nhanh trước mắt của anh lúc đấy...mờ dần rồi biến mất... 
Rồi nhiều lần khi anh thấy em cười 
Nhiều lần nước mắt rơi xuống ướt nhòa 
Dặn lòng mạnh mẽ đi kế bên và muốn nói "Đừng buồn một người không nhớ đến ta" 
Từ mới:
隣(となり) (LÂN): bên cạnh
人影(ひとかげ) (NHÂN ẢNH): bóng hình, bóng người,
手(て)を 握(にぎ)る: nắm tay, giữ tay
目(め) (MỤC): mắt
前(まえ)に (TIỀN): trước
笑(わら)う (TIẾU): cười
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
止(と)まらない  (CHỈ): không thể dừng lại
ずっと: suốt, mãi
伝(つた)えたい  (TRUYỀN): muốn truyền đạt, muốn nói

Các bạn còn nhớ các cấu trúc ngữ pháp khi muốn thể hiện kỳ vọng, điều mong muốn của bản thân không? Nếu còn băn khoăn suy nghĩ thì hãy xem trong bài học dưới link này nhé!

清純(せいじゅん)の恋(こい)、ギフトのような
 幸(しあわ)せだったなぜか別(わか)れた
恋(こい)が壊(こわ)れたときに
誰(だれ)が君(きみ)のそばにいる
Tình yêu như món quà, khi có nhau đừng quên là 
Từng vui khóc cùng nhau mà cớ sao ta vội muôn cách xa!? 
Tình yêu vỡ tan cứ quay đầu lại phía sau 
xem ai đã đang kề cạnh ta bên lúc đau!? 
Từ mới:
清純(せいじゅん) (THANH THUẦN): thanh khiết, trong sáng
恋(こい) (ÁI): tình yêu
ギフト: món quà
 幸(しあわ)せ (HẠNH): hạnh phúc
なぜ: tại sao
別(わか)れる (BIỆT): chia tay, xa cách
壊(こわ)れる (HOẠI): đổ vỡ, hỏng
そば : phía, bên

非常(ひじょう)な恋(こい)
強(つよ)いあたし
無茶(むちゃ)もしていた
逃(に)げられない道(みち)
恋(こい)に落(お)ちたときには過去(かこ)を許(ゆる)すべきだ

Tình yêu sao khác thường 
Đôi lúc ta thật kiên cường 
Nhiều người trách mình điên cuồng 
Cứ lao theo dù không lối ra 
Một khi đã yêu trái tim bằng lòng thứ tha cho quá khứ hai ta cùng đi qua

Từ mới:
非常(ひじょう)  (PHI THƯỜNG): phi thường, khác thường, cấp bách
強(つよ)い  (CƯỜNG): mạnh, bền, khoẻ
無茶(むちゃ)  (VÔ TRÀ): vô lý, quá mức, liều lĩnh
逃(に)げる (ĐÀO): trốn chạy, tẩu thoát
道(みち) (ĐẠO): đường
落(お)ちる (LẠC): rơi, rụng, tuột
過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ
許(ゆる)す (HỨA): tha thứ, cho phép

Đến với 1 ca khúc nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! >>> Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: 君がくれたもの

Nhận xét