Bạn đã biết cách sử dụng 1 chiếc điều hòa nhiệt độ bằng tiếng Nhật chưa?? Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng bạn khám phá nha!!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu câu được, không được làm gì.
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tán tỉnh
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu câu được, không được làm gì.
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tán tỉnh
Khám phá từ vựng tiếng Nhật trên điều khiển Điều hòa
- 冷房(れいぼう): Làm lạnh
- 除湿(じょしつ): Hút ẩm
- 暖房(だんぼう): Làm ấm
- 風量(ふうりょう): Tốc độ gió
- 風向(ふうこう): Hướng gió
- におい除去 (においじょきょ): Khử mùi
- バワフル : Năng lượng tối đa
- 温度(おんど): Nhiệt độ
- 停止(ていし): Tắt / Bật
- 切タイマー : Ngưng / Dừng hẹn giờ
- 入タイマー : Hẹn giờ
- 取消(とりけし): Hủy / Reset hẹn giờ
- ハイパワー : Năng lượng cao
- スイング : Xoay (hướng gió)
- 省パワー : Chế độ tiết kiệm năng lượng
- 風量切換(ふうりょうきりかえ): Thay đổi tốc độ gió
- 強風(きょうふう) : Tốc độ gió mạnh
- 弱風(じゃくふう) : Tốc độ gió yếu
- 静音(せいおん) : Chế độ yên tĩnh
- 送風(そうふう): Thông gió
Tiếp tục bổ sung thêm các từ vựng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nè: >>> Từ vựng Katakana chủ đề Hành động hành vi- Phần I
Nhận xét
Đăng nhận xét