Các bạn nữ chắc hẳn đang phấn khích lắm đây!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei điểm ngay các từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm nha!!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 21: Mẫu câu nêu lên quan điểm, suy nghĩ
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Hai chú bọ hung
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 21: Mẫu câu nêu lên quan điểm, suy nghĩ
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Hai chú bọ hung
Mệ mệt các loại mỹ phẩm trong tiếng Nhật
- ファンデーション: Kem nền
- スキンケア: Kem dưỡng da
- マスク: Mặt nạ
- ブラッシャー: Má hồng
- コンシーラー: Kem che khuyết điểm
- すっぴん: Mặt mộc
- 化粧(けしょう): Trang điểm
- クレンジング乳液(にゅうえき): Dung dịch tẩy trang
- パウダー: Phấn phủ
- ルースパウダー: Phấn dạng bột
- 固形(こけい)パウダー: Phấn dạng nén
- アイシャドウ: Phấn mắt
- 日焼(ひや)け止(ど)めクリーム: Kem chống nắng
- クレンジングクリーム: Sữa rửa mặt
- ベビーパウダー: Phấn rôm
- ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết
- エイジングケア: Sản phẩm chống lão hoá
- 吸油纸: Giấy thấm dầu
- リキッドアイライナー: Kẻ mắt nước
- 鉛筆(えんぴつ)アイライナー: Kẻ mắt chì
- マスカラ: Chuốt mi
- ヘアスプレー: Gôm xịt tóc
- 睫毛(まつげ): Lông mi
- 偽(ぎ)のまつげ: Lông mi giả
- アイブロウ・眉(まゆ): Lông mày
- アイブローペンシル・眉(まゆ)ずみ: Bút kẻ lông mày
- アイラッシュカーラー: Kẹp lông mi
- ピンセット: Nhíp
- パウダー: Dạng phấn
- 液体((えきたい): Dạng lỏng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập các từ vựng phó từ N2 nha!! >>> Tổng hợp 100 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật (Phần 2)
Nhận xét
Đăng nhận xét