Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật đã thi N2 (phần 2)

Tiếp nối phần 1, ở phần 2 này tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei điểm lại các từ vựng N2 xoắn quẩy đã làm bao ae ngã ngựa nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 42: Cấu trúc thể hiện mục đích

>>> Tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu sách

Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật đã thi N2 (phần 2)



  1. 引用(いんよう)(DẪN DỤNG): trích dẫn
  2. 採用(さいよう)(THÁI DỤNG): tuyển dụng
  3. ぼんやり: mờ ảo, không rõ, thong thả
  4. ふんわり:nhẹ nhàng, xốp
  5. うっすら: lơ mơ, nhẹ, hơi,mỏng
  6. しっとり: nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng
  7. 深(ふか)み (THÂM): độ sâu
  8. 強(つよ)み (CƯỜNG): điểm mạnh
  9. 高(たか)み (CAO): chiều cao, độ cao
  10. 重(おも)み (TRỌNG): trọng lượng, sức nặng
  11. 飛(と)び越(こ)える: nhảy qua, đi qua người nào đó
  12. 散(ち)らかる (TÁN): lung tung, không gọn gàng
  13. 落(お)ち込(こ)む (LẠC): buồn bã, suy sụp, giảm sút, lắng đi
  14. 避難(ひなん) (TỊ NẠN): lánh nạn, tị nạn
  15. 逃避(とうひ) (ĐÀO TỊ): lẩn tránh, né tránh
  16. 退場(たいじょう)(THOÁI TRƯỜNG): rời khỏi sàn đấu, truất quyền thi đấu
  17. 辞退(じたい) (TỪ THOÁI): từ chối
  18. 改正(かいせい) (CẢI CHÍNH): cải chính, sửa đổi
  19. 改造(かいぞう) (CẢI TẠO): cải tạo, đổi mới, tân trang
  20. 転換(てんかん) (CHUYỂN HOÁN): chuyển đổi
  21. 変換(へんかん) (BIẾN HOÁN): biến đổi, chuyển đổi
  22. ごろごろ: ầm ầm (tiếng sấm), lộc cộc, lông lốc
  23. ゆらゆら: lắc lư, đung đưa
  24. うろうろ: quanh quẩn, lượn đi lượn lại
  25. 好調(こうちょう)(HẢO ĐIỀU): trạng thái tốt, có triển vọng
  26. 強引(ごういん) (CƯỜNG DẪN): cưỡng bức, gia trưởng, ép buộc
  27. 聞(き)き取(と)る: nghe hiểu
  28. 呼(よ)び止(と)める: gọi lại
  29. 問(と)い合(あ)わせ: nơi hướng dẫn
  30. 解散(かいさん) (GIẢI TÁN): giải tán, giải thể
  31. 開放(かいほう) (KHAI PHÓNG): mở cửa, tự do hoá
  32. 退出(たいしゅつ) (THOÁI XUẤT): rút khỏi, rút lui

Cùng đến với các chủ đề ngữ pháp N2 với Kosei nha!! >>> Những cách nói sử dụng わけ, ところ trong ngữ pháp tiếng Nhật N2

Nhận xét