Nhà bếp và các từ vựng tiếng Nhật liên quan - P1

Những chủ đề từ vựng liên quan đến đồ vật xung quoanh như thế này thường khá dễ để học và ghi nhớ!! Chủ đề nhà bếp chắc chắn không phải là 1 chủ dề quá khó với các bạn, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Giáo trình tiếng Nhật: Shinkanzen Dokkai N3

>>> Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N3: に対して và 反面




1. キッチン, 台所  (キッチン、だいどころ) (kicchin, daidokoro): Nhà bếp

2. 冷蔵庫 (れいぞうこ) (reizouko): Tủ lạnh
冷凍庫 (れいとうこ) (reitouko): Ngăn đá
製氷皿 (せいひょうざら) (seihyouzara): Khay làm đá

3. コンロ (konro): Bếp lò di động
オーブン (oobun): Lò nướng

4. 電子レンジ (でんし れんじ) (denshi renji): Lò vi sóng

5. トースター (toosutaa): Máy nướng bánh mì lát
トースト(toosuto): Bánh mì lát nướng

6. キッチン・タイマー (きっちん ・ たいまー) (kicchin. Taimaa): Đồng hồ nhà bếp

7. 鍋つかみ (なべつかみ) (nabetsukami): Bao tay nhấc nồi

8. 泡立て器 (あわだてき) (awadateki): Máy đánh trứng

9. ミキサー (mikisaa): Máy xay sinh tố

10. フードプロセッサー (fuudo purosessaa): Máy chế biến thực phẩm

11. 缶 (かん) (kan): (đồ) hộp

12. 缶切り (かんきり) (kankiri): Dụng cụ mở đồ hộp

13. ガラス瓶 (がらすびん) (garasubin): Lọ thuỷ tinh

14. 流し, シンク (ながし, しんく) (nagashi, shinku): Bồn rửa chén
皿 (さら) (sara): Đĩa

15. キッチンペーパー(kicchin peepaa): Giấy nhà bếp

Cùng Kosei tìm hiểu 1 chủ điểm từ vựng nữa nha!! >>> Những câu hỏi thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày (Phần 2)

Nhận xét