Tiếp tục với những từ vựng thông dụng, tuy rằng nhóm từ này không nhiều, nhưng nó chiếm đến 70 - 80% lượng từ vựng xuất hiện trong các cuộc giao tiếp cơ bản!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review nha!!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua website Forever21 Japan
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2015
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua website Forever21 Japan
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2015
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng hàng ngày - P2
- 洗濯物(せんたくもの)がある: Có quần áo phải giặt
- 洗濯物(せんたくぶつ)がたまる: chất, dồn quần áo phải giặt
- 洗濯(せんたく)をする: giặt quần áo
- クリーニングに出(だ)す: đi giặt là
- 洗濯機(せんたくき): máy giặt
- 脱水(だっすい)する: Vắt quần áo
- 洗濯物(せんたくもの)を干(ほ)す: Phơi đồ
- ふとんを干(ほ)す: Phơi chăn
- 洗濯物(せんたくもの)がかわく: Quần áo khô
- 洗濯物(せんたくもの)をかわかす: Phơi quần áo
- 乾(かわ)きが早(はや)い: khô nhanh
- 洗濯物(せんたくもの)をとりこむ: Thu quần áo vào
- 洗濯物(せんたくもの)をたたむ: gấp quần áo đã giặt
- アイロンをかける: Là quần áo
- たんすにしまう: Cho vào tủ
- 掃除(そうじ)をする: Quét tước, dọn dẹp
- 部屋(へや)を片付(かたづ)ける: dọn dẹp phòng
- 掃除機(そうじき)をかける: dùng máy hút bụi
- 雑巾(ぞうきん)をかける: Lau dọn
- 雑巾(ぞうきん)を濡らす: Làm ướt giẻ lau
- 雑巾(ぞうきん)をしぼる: vắt giẻ lau
- 庭(にわ)に水(みず)をまく: tưới nước trong vườn
- 花(はな)に水(みず)をやる: tưới nước cho hoa
- 食器(しょっき)を洗(あら)う: rửa dụng cụ ăn uống
- 食器(しょっき)を拭(ふ)く: Lau dụng cụ ăn uống
- 食器(しょっき)をしまう: Cất dụng cụ ăn uống
- 買(か)い物(もの)に行(い)く: Đi mua sắm
- 買(か)い物(もの)をする: Đi mua sắm
- 店(みせ)が開(ひら)いている: cửa hàng mở cửa
- 店(みせ)がしまっている: cửa hàng đóng cửa
- 電気(でんき)を・テレビを・ストーブをつける: bật điện/ tivi/lò sưởi
- テレビを見(み)る:xem tivi
- 電気(でんき)を・テレビを・ストーブを消(け)す: tắt điện/tivi/lò sưởi
- クーラーをとめる: tắt điều hoà
- おふろに入る: Vào bồn tắm
Nhận xét
Đăng nhận xét