Làm thế nào để thể hiện mục tiêu trong tiếng Nhật??

Trong bài học giao tiếp hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn  học các mẫu câu thể hiện mục tiêu trong tiếng Nhật nha!!! Những mẫu câu này sẽ là niềm cảm hứng để bạn có thêm nhiều cách nói khác thú vị hơn!!!

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

>>>Tặng tài liệu Hán tự Miễn Phí

>>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người

Làm thế nào để thể hiện mục tiêu trong tiếng Nhật??



1. 自分(じぶん)がどうしたいのか、まだ 全然見(ぜんぜんみ)えないんです。
Tôi vẫn chưa biết bản thân mong muốn điều gì.
2. 自分(じぶん)で会社(かいしゃ)を興(おこ)したいと思(おも)っています。
Tôi muốn mở công ty riêng.
3. 結婚(けっこん)して子供(こども)を育(そだ)てたいと思(おも)っています。
Tôi dự định sẽ kết hôn và nuôi dạy con cái.
4. いつか、有名(ゆうめい)になるんだ!
Ngày nào đó, tôi sẽ trở nên nổi tiếng!
5. この世界(せかい)をよくしていく力(ちから)になりたいです。
Tôi muốn biết thế giới này thành nơi tốt đẹp hơn.
6. 自分(じぶん)の家(いえ)を持(も)つのが夢(ゆめ)です。
Tôi mơ ước có một căn nhà của riêng mình.
7. 幸(しあわ)せに生(い)きられたら、それでいいんです。
Tôi chỉ muốn sống hạnh phúc.
8. 独身(どくしん)のうちに、あちこち旅(たび)しておきたいな!
Tôi muốn đi du lịch thật nhiều khi còn độc thân.
9. 計画(けいかく)は白紙(はくし)にかぎるね!
Kế hoạch tốt nhất là không có kế hoạch gì cả!
10. 率直(そっちょく)に言(い)ってもらうほうがいいです。
Tôi thích những ý kiến thẳng thắn.
11. ショッピングはそれほど好(す)きじゃないです。
Tôi không thích đi mua sắm.
12. いじめは許(ゆる)せません。
Tôi ghét những kẻ bắt nạt.
13. ああいう人(ひと)って、むかつく!
Loại người đó khiến tôi phát ốm.
14. 趣味(しゅみ)は美術品(びじゅつひん)の集中(しゅうちゅう)です。
Sở thích của tôi là sưu tập các tác phẩm nghệ thuật.

Nhận xét