Tiếp tục hành trình phá đảo lãnh địa khổng lồ của các phó từ... dễ mà khó... dễ vì nó không đóng góp quá quan trọng vào cấu trúc câu, khó vì chũng quá đông và hung hãn @@ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!!
>>>Điều kiện du học Nhật Bản
>>>Tại sao phải dùng trợ từ trong tiếng Nhật?
Cùng Kosei review lại phần trước nè: >>> Tổng hợp 100 phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật N2
>>>Điều kiện du học Nhật Bản
>>>Tại sao phải dùng trợ từ trong tiếng Nhật?
(Tổng hợp) Các phó từ tiếng Nhật N2 chuyên dụng - P3
41.せいぜい | Tối đa, nhiều nhất có thể…. | 出席者はせいぜい30人程度だ。 |
42.少なくとも | Ít nhất thì,… | 少なくとも30人は来る。 |
43.せめて | Tối thiểu… | せめて5位以内になりたかった。 |
44.たびたび | Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần… | 「たびたびお電話してすみません。」 |
45.いよいよ | Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra) | いよいよ明日出発します。 |
46.いちいち | Từng cái một,… | いちいち文句を言う。 |
47.ふわふわ | Bồng bềnh,… | 雲がふわふわ浮かんでいる。 |
48.まごまご | Lúng túng, bối rối,… | わからなくてまごまごする。 |
49.それぞれ | Mỗi, lần lượt, từng,… | それぞれ意見を述べる。 |
50.ばったり | Ngẫu nhiên, tình cờ…. | 友達にばったり会う。 |
51.こっそり | Vụng trộm, lén lút,… | こっそり逃げる。 |
52.ぴったり | Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,… | 計算がぴったり合う。 |
Cùng Kosei review lại phần trước nè: >>> Tổng hợp 100 phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng (Phần 2)
Nhận xét
Đăng nhận xét