Mẹ luôn dành cho chúng ta tình yêu thương vô vờ bến và cũng chính mẹ luôn ở bên chúng ta những lúc khó khăn, bệnh hoạn nhất!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức ca khúc tuyệt vời này và học tiếng Nhật nha!
>>> Cách trình bày 1 lá thư bằng tiếng Nhật
>>> Giới thiệu Trường Nhật ngữ First Study Osaka
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
母(はは)がくれたたくさんの優(やさ)しさ愛(あい)を抱(だ)いて歩(あゆ)めと繰り返(かえ)した
あの時(とき)はまだ幼(おさな)くて意味(いみ)など知(し)らないそんな私(わたし)の手(て)を握(にぎ)り一緒(いっしょ)に歩(あゆ)んできた
Khi con còn nhỏ con chưa hiểu được ý nghĩa mẹ nắm tay và dắt con đi
不安(ふあん)になると手(て)を握(にぎ)り一緒(いっしょ)に歩(あゆ)んできた
その優(やさ)しさを時(とき)には嫌(いや)がり離(はな)れた母(はは)へ素直(すなお)になれず
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
Học tiếng Nhật qua bài hát
>>> Cách trình bày 1 lá thư bằng tiếng Nhật
>>> Giới thiệu Trường Nhật ngữ First Study Osaka
Hướng về tương lai tươi sáng cùng ca khúc 未来へ - Hướng đến tương lai
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
Hãy nhìn phía dưới chân con, đây là con đường con sẽ đi
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
Hãy nhìn về phía trước, đó là tương lai của con
母(はは)がくれたたくさんの優(やさ)しさ愛(あい)を抱(だ)いて歩(あゆ)めと繰り返(かえ)した
Mỗi lần bước đi con đều mang theo tình yêu thương vô bờ bến của mẹ
あの時(とき)はまだ幼(おさな)くて意味(いみ)など知(し)らないそんな私(わたし)の手(て)を握(にぎ)り一緒(いっしょ)に歩(あゆ)んできた
Khi con còn nhỏ con chưa hiểu được ý nghĩa mẹ nắm tay và dắt con đi
夢(ゆめ)はいつも空高(そらたか)くあるから届(とど)かなくて怖(こわ)いね だけど追(お)い続(つづ)けるの自分(じぶん)の物語(ものがたり)だからこそ諦(あきら)めたくない
Những giấc mơ lúc nào cũng ở trên bầu trời cao sẽ rất đáng sợ nếu không thể chạm tới nhưng chính vì đó là cuộc đời của riêng mình theo đuổi nên con càng không muốn từ bỏ.
不安(ふあん)になると手(て)を握(にぎ)り一緒(いっしょ)に歩(あゆ)んできた
Khi con bất an, mẹ nắm tay con cùng đi
その優(やさ)しさを時(とき)には嫌(いや)がり離(はな)れた母(はは)へ素直(すなお)になれず
Con xin lỗi vì đã không thành thật với mẹ điều đó làm chúng ta trở nên xa cách
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
Hãy nhìn phía dưới chân con, đây là con đường con sẽ đi
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
Hãy nhìn về phía trước, đó là tương lai của con
その優(やさ)しさを時(とき)には嫌(いや)がり離(はな)れた母(はは)へ素直(すなお)になれず
その優(やさ)しさを時(とき)には嫌(いや)がり離(はな)れた母(はは)へ素直(すなお)になれず
Con xin lỗi vì đã không thành thật với mẹ điều đó làm chúng ta trở nên xa cách
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
Hãy nhìn phía dưới chân con, đây là con đường con sẽ đi
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
Hãy nhìn về phía trước, đó là tương lai của con
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
ほら 足元(あしもと)を見(み)てごらんこれがあなたの歩(あゆ)む道(みち)
Hãy nhìn phía dưới chân con, đây là con đường con sẽ đi
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
ほら 前(まえ)を見(み)てごらんあれがあなたの未来(みらい)
Hãy nhìn về phía trước, đó là tương lai của con
未来(みらい)へ向(む)かってゆっくりと歩(ある)いて行(い)こう
未来(みらい)へ向(む)かってゆっくりと歩(ある)いて行(い)こう
Hãy bước chậm rãi từ từ về hướng tương lai.
Nhận xét
Đăng nhận xét