Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài hát tiếng Nhật nhẹ nhàng nhưng cũng không kém phần vui nhộn nhé!!! Kí ức của gió (風の記憶) .... Woww nghe tên bài hát ấy thôi đã thấy tâm hồn nhẹ nhàng rồi <3
Học tiếng Nhật qua bài hát
>>>Các cấu trúc ngữ pháp N2 với する
>>>Kotowaza- Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản (Phần 2)
夜(よる)に浮(う)かぶ 満月(まんげつ)をくれた
大地(だいち)の花(はな)が 私(わたし)の胸(むね)に
沈(しず)まない 太陽(たいよう)をくれた
人(ひと)と出会(であ)う橫(よこ)には いつもある
いつか別(わか)れに変(か)わる夕凪(ゆうなぎ)が
風(かぜ)をくぐって 海(うみ)を越(こ)えたら
君(きみ)が 宝島(たからじま)になる
ひとかけらの夢(ゆめ)は
群(む)れを帶(お)びてる 魚(さかな)のように
よこぎってゆく季節(きせつ)
君(きみ)と葉(は)える奇蹟(きせき)
夜明(よあ)けまでに 間(ま)に合(あ)うように
船(ふね)の汽笛(きてき)は はじまりの音(おと)
見(み)えない矢印(やじるし)を 浮(う)かべて
いつか長(なが)く伸(の)びて 迎(むか)えにくる
風(かぜ)を頼(たよ)りに目(め)を閉(と)じたとき
君(きみ)が宝島(たからじま)になる
夢(ゆめ)を飾(かざ)りながら
ひと続(つづ)きの この旅(たび)
Học tiếng Nhật qua bài hát
>>>Các cấu trúc ngữ pháp N2 với する
>>>Kotowaza- Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản (Phần 2)
青(あお)い地球(ちきゅう)が 私(わたし)の胸(むね)に
Trái đất màu xanh trong trái tim tôi
夜(よる)に浮(う)かぶ 満月(まんげつ)をくれた
Trăng tròn trôi trên bầu trời đêm
大地(だいち)の花(はな)が 私(わたし)の胸(むね)に
Hoa dưới đất trong tim tôi
沈(しず)まない 太陽(たいよう)をくれた
Mặt trời không bao giờ lặn
人(ひと)と出会(であ)う橫(よこ)には いつもある
Bên cạnh những con người tôi thường hội ngộ
いつか別(わか)れに変(か)わる夕凪(ゆうなぎ)が
Luôn là gió lạnh trên biển đêm một ngày nào đó sẽ cách xa
風(かぜ)をくぐって 海(うみ)を越(こ)えたら
Nếu tôi cưỡi gió vượt đại dương
君(きみ)が 宝島(たからじま)になる
Bạn sẽ là hòn đảo châu báu tôi kiếm tìm
ひとかけらの夢(ゆめ)は
Ước mơ nhỏ bé
群(む)れを帶(お)びてる 魚(さかな)のように
Giống như con cá bơi lội trong nước
よこぎってゆく季節(きせつ)
Băng qua thời gian
君(きみ)と葉(は)える奇蹟(きせき)
Cùng bạn tạo ra phép màu
明日(あした)の上(うえ)を 鳥(とり)たちが飛(と)ぶ
Những chú chim bay trong sớm mai
夜明(よあ)けまでに 間(ま)に合(あ)うように
Để tới kịp bình minh
船(ふね)の汽笛(きてき)は はじまりの音(おと)
Còi tàu vang lên tiếng đầu tiên
見(み)えない矢印(やじるし)を 浮(う)かべて
Tạo nên một mũi tên vô hình
君(きみ)と過(す)ごした 短(みじか)い記憶(きおく)が
Những kí ức ngắn ngủi có được bên bạn
いつか長(なが)く伸(の)びて 迎(むか)えにくる
Một ngày nào đó sẽ trở lại và dài hơn xưa
風(かぜ)を頼(たよ)りに目(め)を閉(と)じたとき
Khi tôi nhắm mắt nhờ gió
君(きみ)が宝島(たからじま)になる
Bạn sẽ là hòn đảo châu báu tôi kiếm tìm
夢(ゆめ)を飾(かざ)りながら
Làm đẹp giấc mơ của tôi
珊瑚(さんご)のように 波(なみ)にゆられて
Giống như san hô phiêu du theo sóng
気(き)がついてゆく 季節(きせつ)
Băng qua thời gian
ひと続(つづ)きの この旅(たび)
Tiếp tục hành trình này.
Mong rằng bài hát trên sẽ khiến bạn thư giãn. Cùng học thêm một bài nữa với trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>>Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color
Nhận xét
Đăng nhận xét