Các quán dụng cú phổ biến hàng Ta

Có những quán dụng cú nào cực kì phổ biến bắt đầu bằng chữ thuộc hàng た nhỉ?
Cùng Kosei tìm hiểu ngay trong bài này nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> 15 bài hát tiếng Nhật cho mùa đông

>>> Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)


★★★  Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^

1. ★★ 太鼓判を押す/ Đảm bảo là đúng, chắc chắn là đúng
たいこばんをおす
太鼓 - trống taiko
Ý nói rằng sự thật được nói tới có thể được đóng dấu đảm bảo to cỡ chiếc trống taiko vậy.

2. ★★★ 立て板に水/ Nói lưu loát, trôi chảy, thuyết phục.
たていたにみず
- tấm ván
Ẩn dụ hình ảnh, nước chảy trên một tấm ván phẳng thì rất dễ dàng, thuận lợi

3. ★★★ 棚に上げる/ Không can thiệp vào những chuyện không liên quan đến mình; Ngó lơ, né tránh nhắc tới vấn đề gì.
たなにあげる
棚に上げる - giữ cái gì đó trên giá
Ẩn dụ hình ảnh, vì không muốn dùng tới hoặc nhắc tới thứ gì đó mà chỉ bày trên kệ, không lấy xuống.

4. ★★ 血も涙もない/ Lạnh lùng, máu lạnh
ちもなみだもない
- máu
- nước mắt
Ẩn dụ về người không có máu, nước mắt - đại diện cho cảm xúc của con người.

5. ★★★ 手塩に掛ける/ Tự tay chăm sóc, nuôi nấng
てしおにかける
手塩 - muối ăn

6. ★★★ 手の裏を返す/ Trở mặt, đột ngột thay đổi thái độ
てのうらをかえす

7. ★★★ 手に余る/ Với sức lực của bản thân thì không thể tự thực hiện được; Vượt quá khả năng của bản thân.
てにあまる
に余る được dùng nhiều trong 慣用句, gắn với ẩn dụ về bộ phận cơ thể, với nét nghĩa “vượt quá, vượt ra ngoài...”

8. ★★★ 手を焼く/ Khó giải quyết, khó thực hiện, ngoài khả năng, không biết phải làm gì
てをやく

9. ★ 峠を越す/ Vượt qua khó khăn
とうげをこす
- đèo
越す - vượt qua
Ẩn dụ hình ảnh, đường đèo thường khó đi, vượt qua được thì cũng như đã vượt qua được khó khăn.

10. ★★★ 途方に暮れる/ Vô cùng bối rối, không biết làm thế nào mới tốt; Mất phương hướng.
とほうにくれる

Chúng ta hãy tiếp tục series này với bài học: >>>Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ



Nhận xét