Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)

Cùng Kosei góp nhặt thêm rất nhiều từ vựng hay về mùa đông với hán tự chủ đề 冬 - Đông nhé!  Bạn có thể dùng các từ này để miêu tả mùa đông nơi bạn sống theo cách riêng của mình đấy!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> 12 tựa sách giúp bạn hiểu hơn về Nhật Bản!

>>> 10 từ ngữ lưu hành của năm 2019


  • 三冬(さんとう)  TAM-ĐÔNG
    Ba tháng mùa đông (theo lịch cũ gồm 初冬・仲冬・晩冬tương ứng với tháng 101112)
  • 九冬(きゅうとう)CỬU-ĐÔNG
    90 ngày của mùa đông
  • 冬期(とうき)ĐÔNG-KÌ
    Thời gian của mùa đông. 
  • 立冬(りっとう)LẬP-ĐÔNG
    Tiết Lập đông, ngày bắt đầu mùa đông theo lịch cũ, ngày 8/11 theo lịch cũ.
  • 冬至(とうじ)ĐÔNG-CHÍ
    Tiết Đông chí (Ngày mà thời gian ban ngày ở Bắc bán cầu là ngắn nhất trong năm)
  • 冬隣(ふゆどなり)ĐÔNG-LÂN
    Khoảng thời gian cuối thu, gần sang đông, thời tiết dần chuyển sang đông.
  • 孟冬(もうとう)MÃNG-ĐÔNG
    Ngày đầu tiên của mùa đông. 
  • 季冬(きとう)QUÝ-ĐÔNG
    Ngày cuối cùng của mùa đông. 
  • 玄冬(げんとう)HUYỀN-ĐÔNG
    Mùa đông.
  • 冬季(とうき)ĐÔNG-KHÍ
    Mùa đông. 
  • 盛冬(せいとう)THỊNH-ĐÔNG
    Giữa mùa đông.
  • 真冬(まふゆ)CHÂN-ĐÔNG
    Giữa mùa đông. 
  • 晩冬(ばんとう)VÃN-ĐÔNG
    Cuối mùa đông. 
  • 杪冬(びょうとう)DIỂU-ĐÔNG
    Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦). 
  • 窮冬(きゅうとう)CÙNG-ĐÔNG
    Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦). 
  • 寒冬(かんとう)HÀN-ĐÔNG
    Mùa đông lạnh bất thường, nhiệt độ trung bình thấp hơn các năm khác.
  • 暖冬(だんとう)NOÃN-ĐÔNG
    Mùa đông ấm áp hơn bình thường, nhiệt độ trung bình cao hơn các năm khác.
  • 厳冬(げんとう)NGHIÊM-ĐÔNG
    Mùa đông khắc nghiệt. 
  • 去冬(きょとう)KHỨ-ĐÔNG
    Mùa đông năm ngoái.
  • 客冬(かくとう)KHÁCH-ĐÔNG
    Mùa đông năm ngoái. Mùa đông trước.
  • 旧冬(きゅうとう)CỰU-ĐÔNG
    Mùa đông năm trước (từ được nói vào đầu năm) 
  • 冬年(ふゆとし)ĐÔNG-NIÊN
    Mùa đông năm ngoái. Cuối năm ngoài.
  • 昨冬(さくとう)TẠC-ĐÔNG
    Mùa đông năm ngoái. 
  • 冬月(とうげつ)ĐÔNG-NGUYỆT
    Mùa đông. Thời tiết, khí hậu mùa đông. Ánh trăng mùa đông.
  • 冬天(とうてん)ĐÔNG-THIÊN
    Bầu trời mùa đông, khí trời ngày đông.
  • 冬空(ふゆぞら)ĐÔNG-KHÔNG
    Bầu trời mùa đông.  
  • 冬日(ふゆび)ĐÔNG-NHẬT
    Mặt trời mùa đông. Ánh nắng mùa đông. Ngày mùa đông (thời gian ban ngày ngắn). Ngày đông.
  • 冬晴(ふゆばれ)ĐÔNG-TÌNH
    Nắng nhẹ trong ngày đông. 
  • 冬山(ふゆやま)ĐÔNG-SƠN
    Núi mùa đông (thảo mộc khô héo, tuyết phủ trắng) 
  • 冬田(ふゆた)ĐÔNG-ĐIỀN
    Đất đai vào mùa đông (khô cằn) 
  • 冬仔(ふゆご)ĐÔNG-TỬ
    Các loại động vật nhỏ sinh ra trong mùa đông. 
  • 冬毛(ふゆげ)ĐÔNG-MAO
    Lớp lông mềm mới thay vào mùa thu muông thú.
  • 冬羽(ふゆばね)ĐÔNG-VŨ
    Cánh chim mùa đông. 
  • 冬鳥(ふゆどり)ĐÔNG-ĐIỂU
    Các loài chim đi cư đến từ phía Bắc vào mùa thu. 
  • 冬作(ふゆさく)ĐÔNG-TÁC
    Các loại sản phẩm bắt đầu được nuôi trồng trong mùa đông và được thu hoạch từ mùa xuân đến đầu hạ.
  • 冬子(どんこ)
    Nấm hương khô
  • 冬木(ふゆき)ĐÔNG-MỘC
    Cây mùa đông (khô héo). 
  • 冬草(ふゆくさ)ĐÔNG-THẢO
    Cỏ đông (khô héo) 
  • 冬芽(とうが)ĐÔNG-NHA
    Chồi cây mọc lên trong mùa đông và tới mùa xuân thì sinh trưởng. (nụ hoa, búp măng) 
  • 冬野(ふゆの)ĐÔNG-DÃ
    Các loại rau củ mùa đông.
  • 冬菜(ふゆな)ĐÔNG-THÁI
    Tên gọi chung của các loại rau trồng trong mùa đông.
    白菜 (はくさい/rau cải thảo), 小松菜 (こまつな/rau cải ngọt) , 水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)


水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)

  • 忍冬(すいかずら)NHẪN-ĐÔNG
    Cây kim ngân. 
  • 款冬(かんとう・やまぶき)KHOẢN-ĐÔNG
    Hoa Yamabuki (một loại hoa cúc Nhật Bản) 
  • 冬青(そよご)ĐÔNG-THANH
    Cây đông thanh (gần giống cây nhựa ruồi) 
  • 冬瓜(とうがん)ĐÔNG-QUA
    Trái bí đao (ẢNH) 
  • 越冬(えっとう)VIỆT-ĐÔNG
    Việc vượt qua mùa đông, sống qua thời tiết lạnh giá, khắc nghiệt của mùa đông.
  • 冬眠(とうみん)ĐÔNG-MIÊN
    Ngủ đông.
  • 冬着(ふゆぎ)ĐÔNG-TRỨ
    Quần áo rét, quần áo mùa đông 
  • 冬衣(ふゆごろも)ĐÔNG-Y
    Quần áo mặc vào mùa đông. 
Bạn đã học được nhiều chưa? Tiếp tục khám phá phần 2 của chủ đề này nha: >>>Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 2)


Nhận xét