Từ vựng tiếng Nhật N3: Thành ngữ

Thành ngữ nghe có vẻ khá "sành điệu", nhưng thực ra các thành ngữ hay gặp trong tiếng Nhật lại thường được ghép từ những từ khá quen thuộc đấy!

Hôm nay mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật N3

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji trên phiếu trả lời đáp án
>>> Phân biệt tự động từ và tha động từ


慣用句(かんようく)
 Thành ngữ
頭(あたま)顔(かお)
Đầu, mặt
頭が痛(いた)
頭 – Đầu
痛 – Thống
Đau đầu, nhức nhối
子どもの教育費(きょういくひ)は、親(おや)にとって頭が痛い問題(もんだい)だ。 (Chi phí giáo dục con cái là vấn đề đau đầu của cha mẹ)
顔に来(く)
顔 – Nhan
来 – Lai
Nóng mặt, tức giận
あんなことを言(い)われたら、顔に来ますよ。(Tôi giận sôi lên mỗi khi ai đó nói đến chuyện đấy.)
顔が広(ひろ)
広 – Quảng
Quảng giao, quen biết rộng
彼は顔が広いから、誰(だれ)かいい人を知(し)っていると思(おも)う。(Anh ấy rất quảng giao, nên tôi nghĩ anh ấy sẽ quen ai đó tốt.)
顔を出(だ)

Ra mặt, xuất hiện, lộ diện
明日(あした)のパーティーには、ちょっとだけ顔を出すつもりです。(Bữa tiệc ngày mai ấy mà, tôi chỉ định ló mặt ra một tí thôi.)
口(くち)
Miệng
口が堅(かた)
– Khẩu
堅 – Kiên
Kín miệng, có thể giữ bí mật
Miệng
口が軽(かる)
– Khinh
Lắm chuyện, lơi miệng
林さんには話さないほうがいいですよ。彼は口が軽いから。(Đừng nên kể với anh Hayashi thì hơn, anh ta lắm chuyện lắm.)
口に合(あ)
合 – Hợp
Hợp khẩu vị
「お口に合うかどうか、わかりませんが、どうぞ」「あ、おいしいです」(Không biết có hợp khẩu vị của anh không, xin mời. ---- À vâng, ngon lắm ạ!)
口を出(だ)

Lên tiếng, chõ miệng vào
関係(かんけい)ないのに、彼はすぐ口を出してくる。(Chả liên quan gì đến mình nhưng kiểu gì anh ta cũng sắp chõ miệng vào cho xem.)
耳(みみ)目(め)
Tai, mắt
耳が(の)痛い
– Nhĩ
(chuyện) không hay, khó nghe
<テレビを見て>飲(の)過(す)ぎに注意(ちゅうい)か・・・・。ビール好きには耳の痛い話だ。(<Đang xem tivi> Anh chú ý đừng quá chén nhé, mấy ông say toàn nói khó nghe lắm đấy.
耳にする

Đến tai (ai), nghe được chuyện gì
その話、私も耳にしたことがある。(Chuyện đó tôi cũng đã nghe rồi.)
目が回(まわ)
– Mục
– Hồi
Quay cuồng, chóng mặt
忙しくて目が回るよ。(Tôi bận bụi đến quay cuồng cả mặt mũi.)
目に浮(う)かぶ
– Phù
Hiện ra  trước mắt

森さん、また社長(しゃちょう)出張(しゅっちょう)?彼の困(こま)っている顔が目に浮かぶよ。
その他
Khác
首(くび)になる
– Thủ
Bị đuổi cổ, bị sa thải
今、会社(かいしゃ)を首になったら、とても困る。(Giờ mà công ti sa thải tôi thì rắc rối lắm.)
腹(はら)立(た)
– Phúc
– Lập
Làm (ai) tức giận
店員の失礼な態度に腹が立った。(Cái thái độ bất lịch sự của nhân viên cửa hàng làm tôi tức điên)
腹を立(た)てる

Buồn bực, tức tối
そんなことで腹を立てないで。(Đừng tức giận vì những chuyện như thế.

Cùng học tiếp những bãi học như thế ở đây nhé: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Tiền tố, hậu tố

Nhận xét