Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 1

Cùng Kosei bắt đầu serie tổng hợp Hán tự JLPT cấp độ N4-N5 theo giáo trình Kanji Look and Learn nhé!
Đây là bộ tài liệu rất hữu dụng đấy, hãy lưu lại để ôn tập trong kỳ nghỉ lễ Tết này nhé!

Học KANJI tiếng Nhật N4-5


>>> Tết nhất nên thử món này đi, đảm bảo hết bay trong vòng một nốt nhạc!

>>> Đổi khẩu vị với món củ cải muối kiểu Nhật, bật mí cách làm siêu dễ


NHẤT
On: いち・いっ・いつ
Kun: ひと
一(いち): một
一つ(ひとつ): một
一時(いちじ): một giờ
一分(いっぷん): một phút
一日(いちにち): một ngày
一日(ついたち): mùng Một
一月(いちがつ): tháng Một
一人(ひとり): một người
一番(いちばん): số một (thứ hạng)
NHỊ
On: に
Kun: ふた
二(に): hai
二つ(ふたつ): hai
二時(にじ): hai giờ
二日(ふつか): hai ngày/ mùng Hai
二十日(はつか): hai mươi ngày
二十歳(はたち/にじゅっさい): hai mươi tuổi
二月(にがつ): tháng Hai
二人(ふたり): người
TAM
On: さん
Kun: み・みっ
三(さん): ba
三つ(みっつ): ba
三時(さんじ): ba giờ
三月(さんがつ): tháng Ba
三日(みっか): ba ngày/ mùng Ba
三日月(みかずき): trăng non
三人(さんにん): ba người
三歳(さんさい): ba tuổi
TỨ
On: し
Kun: よん・よつ・よ
四(よん/し): bốn
四つ(よっつ): bốn
四時(よじ)4 giờ
四月(しがつ): tháng Tư
四日(よっか): bốn ngày/ mùng Bốn
四年生(よねんせい): học sinh năm tư
四人(よにん): bốn người
四歳(よんさい): bốn tuổi
NGŨ
On: ご
Kun: いつ
五(ご): 5
五つ(いつつ): 5
五時(ごじ): 5 giờ
五月(ごがつ): tháng Năm
五日(いつか): 5 ngày/ mùng Năm
五年(ごねん): 5 năm
五人(ごにん): 5 người
五歳(ごさい): 5 tuổi
LỤC
On: ろく・ろっ
Kun: むっ・むい・む
六(ろく): 6
六つ(むっつ): 6
六百(ろっぴゃく): 600 (sáu trăm)
六時(ろくじ): 6 giờ
六分(ろっぷん): 6 phút
六月(ろくがつ): tháng Sáu
六日(むいか): 6 ngày/ mùng Sáu
六人(ろくにん): 6 người
THẤT
On: しち
Kun: なな・なの
七(しち・なな): 7
七つ(ななつ): 7
七時(しちじ): 7 giờ
七分(ななぶん): 7 phút
七月(しちがつ): tháng Bảy
七日(なのか): 7 ngày/ mùng Bảy
七人(ななにん・しちにん)
七夕(たなばた)
BÁT
On: はち・はっ
Kun: やっ・よう・や
八(はち): 8
八つ(やっつ): 8
八百(はっぴゃく): 800 (tám trăm)
八時(はちじ): 8 giờ
八月(はちがつ): tháng Tám
八日(ようか): 8 ngày/ mùng Tám
八人(はちにん): 8 người
八歳(はっさい): 8 tuổi
八百屋(やおや): cửa hàng rau củ
CỬU
On: きゅう・く
Kun: ここの
九(きゅう/く): 9
九つ(ここのつ): 9
九時(くじ): 9 giờ
九月(くがつ): tháng Chín
九日(ここのか): 9 ngày/ mùng Chín
九年(きゅうねん/くねん): 9 năm
九歳(きゅうさい): 9 tuổi
九人(きゅうにん・くにん): 9 người
THẬP
On: じゅう・じっ・じゅっ
Kun: とお・と
十(じゅう/とお): 10
十時(じゅうじ): 10 giờ
十分(じゅっぷん): 10 phút
十月(じゅうがつ): tháng Mười
十日(とおか): 10 ngày/ mùng Mười
十人(じゅうにん): 10 người
十歳(じっさい): 10 tuổi
十分(じゅうぶん): đầy đủ, đủ
BÁCH
On: ひゃく・びゃく・ぴゃく・ひゃっ
Kun:(ー) 
百(ひゃく): 100 (một trăm)
二百(にひゃく): 200
三百(さんぴゃく): 300
六百(ろっぴゃく): 600
八百(はっぴゃく): 800
八百屋(やおや): cửa hàng rau củ
百科事典(ひゃっかじてん): từ điển bách khoa
百貨店(ひゃっかてん): cửa hàng bách hóa
THIÊN
On: せん・ぜん
Kun: ち
千(せん): 1000 (một nghìn)
二千(にせん): 2000
三千(さんぜん): 3000
八千(はっせん): 8000
千円(せんえん): 1000 yên
千年(せんねん): 1000 năm
千人(せんにん): 1000 người
千葉県(ちばけん): tỉnh Chiba
VẠN
On: まん・ばん
Kun:(ー)
一万(いちまん): một vạn (10.000)
十万(じゅうまん): 10 vạn (100.000)
百万(ひゃくまん): 1 triệu (1.000.000)
万年筆(まんねんひつ): bút máy
万歳(ばんざい): [banzai/vạn tuế]
万一(まんいち): vạn nhất, chẳng may
万引き(まんびき): ăn cắp
VIÊN
On: えん
Kun: まる
百円(ひゃくえん): 100 yên Nhật
円(えん/まる): hình tròn
円い(まるい): tròn
円高(えんだか): đồng yên mạnh (đồng yên lên giá)
円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng yên xuống giá)
楕円(だえん): hình oval, bầu dục
円満(えんまん): sự viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn
KHẨU
On: こう・く
Kun: くち・ぐち
口(くち): cái miệng
入り口/入口(いりぐち): cổng vào
出口(でぐち): cổng ra
北口(きたぐち): cổng phía Bắc
中央口(ちゅうおうぐち): cổng ở giữa
窓口(まどぐち): cửa sổ/quầy ở các văn phòng
口調(くちょう): giọng điệu, âm điệu
人口(じんこう): nhân khẩu, dân số
MỤC
On: もく・ぼく
Kun: め・ま
目(め): đôi mắt
一日目(いちにちめ): ngày thứ nhất
目的(もくてき): mục đích
科目(かもく): khoa mục, môn học
目次(もくじ): mục lục
注目(ちゅうもく): sự chú ý
面目ない(めんぼくない/めんもくない): xấu hổ, mất mặt

Cùng tiếp tục serie bài học Kanji N4 N5 này với bài số 2 nhé: >>>Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 2


Nhận xét