Cùng Kosei bắt đầu serie tổng hợp Hán tự JLPT cấp độ N4-N5 theo giáo trình Kanji Look and Learn nhé!
Đây là bộ tài liệu rất hữu dụng đấy, hãy lưu lại để ôn tập trong kỳ nghỉ lễ Tết này nhé!
Học KANJI tiếng Nhật N4-5
>>> Đổi khẩu vị với món củ cải muối kiểu Nhật, bật mí cách làm siêu dễ
一
|
NHẤT
| On: いち・いっ・いつ Kun: ひと | 一(いち): một 一つ(ひとつ): một 一時(いちじ): một giờ 一分(いっぷん): một phút 一日(いちにち): một ngày 一日(ついたち): mùng Một 一月(いちがつ): tháng Một 一人(ひとり): một người 一番(いちばん): số một (thứ hạng) |
二
|
NHỊ
| On: に Kun: ふた | 二(に): hai 二つ(ふたつ): hai 二時(にじ): hai giờ 二日(ふつか): hai ngày/ mùng Hai 二十日(はつか): hai mươi ngày 二十歳(はたち/にじゅっさい): hai mươi tuổi 二月(にがつ): tháng Hai 二人(ふたり): người |
三
|
TAM
| On: さん Kun: み・みっ | 三(さん): ba 三つ(みっつ): ba 三時(さんじ): ba giờ 三月(さんがつ): tháng Ba 三日(みっか): ba ngày/ mùng Ba 三日月(みかずき): trăng non 三人(さんにん): ba người 三歳(さんさい): ba tuổi |
四
|
TỨ
| On: し Kun: よん・よつ・よ | 四(よん/し): bốn 四つ(よっつ): bốn 四時(よじ)4 giờ 四月(しがつ): tháng Tư 四日(よっか): bốn ngày/ mùng Bốn 四年生(よねんせい): học sinh năm tư 四人(よにん): bốn người 四歳(よんさい): bốn tuổi |
五
|
NGŨ
| On: ご Kun: いつ | 五(ご): 5 五つ(いつつ): 5 五時(ごじ): 5 giờ 五月(ごがつ): tháng Năm 五日(いつか): 5 ngày/ mùng Năm 五年(ごねん): 5 năm 五人(ごにん): 5 người 五歳(ごさい): 5 tuổi |
六
|
LỤC
| On: ろく・ろっ Kun: むっ・むい・む | 六(ろく): 6 六つ(むっつ): 6 六百(ろっぴゃく): 600 (sáu trăm) 六時(ろくじ): 6 giờ 六分(ろっぷん): 6 phút 六月(ろくがつ): tháng Sáu 六日(むいか): 6 ngày/ mùng Sáu 六人(ろくにん): 6 người |
七
|
THẤT
| On: しち Kun: なな・なの | 七(しち・なな): 7 七つ(ななつ): 7 七時(しちじ): 7 giờ 七分(ななぶん): 7 phút 七月(しちがつ): tháng Bảy 七日(なのか): 7 ngày/ mùng Bảy 七人(ななにん・しちにん) 七夕(たなばた) |
八
|
BÁT
| On: はち・はっ Kun: やっ・よう・や | 八(はち): 8 八つ(やっつ): 8 八百(はっぴゃく): 800 (tám trăm) 八時(はちじ): 8 giờ 八月(はちがつ): tháng Tám 八日(ようか): 8 ngày/ mùng Tám 八人(はちにん): 8 người 八歳(はっさい): 8 tuổi 八百屋(やおや): cửa hàng rau củ |
九
|
CỬU
| On: きゅう・く Kun: ここの | 九(きゅう/く): 9 九つ(ここのつ): 9 九時(くじ): 9 giờ 九月(くがつ): tháng Chín 九日(ここのか): 9 ngày/ mùng Chín 九年(きゅうねん/くねん): 9 năm 九歳(きゅうさい): 9 tuổi 九人(きゅうにん・くにん): 9 người |
十
|
THẬP
| On: じゅう・じっ・じゅっ Kun: とお・と | 十(じゅう/とお): 10 十時(じゅうじ): 10 giờ 十分(じゅっぷん): 10 phút 十月(じゅうがつ): tháng Mười 十日(とおか): 10 ngày/ mùng Mười 十人(じゅうにん): 10 người 十歳(じっさい): 10 tuổi 十分(じゅうぶん): đầy đủ, đủ |
百
|
BÁCH
| On: ひゃく・びゃく・ぴゃく・ひゃっ Kun:(ー) | 百(ひゃく): 100 (một trăm) 二百(にひゃく): 200 三百(さんぴゃく): 300 六百(ろっぴゃく): 600 八百(はっぴゃく): 800 八百屋(やおや): cửa hàng rau củ 百科事典(ひゃっかじてん): từ điển bách khoa 百貨店(ひゃっかてん): cửa hàng bách hóa |
千
|
THIÊN
| On: せん・ぜん Kun: ち | 千(せん): 1000 (một nghìn) 二千(にせん): 2000 三千(さんぜん): 3000 八千(はっせん): 8000 千円(せんえん): 1000 yên 千年(せんねん): 1000 năm 千人(せんにん): 1000 người 千葉県(ちばけん): tỉnh Chiba |
万
|
VẠN
| On: まん・ばん Kun:(ー) | 一万(いちまん): một vạn (10.000) 十万(じゅうまん): 10 vạn (100.000) 百万(ひゃくまん): 1 triệu (1.000.000) 万年筆(まんねんひつ): bút máy 万歳(ばんざい): [banzai/vạn tuế] 万一(まんいち): vạn nhất, chẳng may 万引き(まんびき): ăn cắp |
円
|
VIÊN
| On: えん Kun: まる | 百円(ひゃくえん): 100 yên Nhật 円(えん/まる): hình tròn 円い(まるい): tròn 円高(えんだか): đồng yên mạnh (đồng yên lên giá) 円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng yên xuống giá) 楕円(だえん): hình oval, bầu dục 円満(えんまん): sự viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn |
口
|
KHẨU
| On: こう・く Kun: くち・ぐち | 口(くち): cái miệng 入り口/入口(いりぐち): cổng vào 出口(でぐち): cổng ra 北口(きたぐち): cổng phía Bắc 中央口(ちゅうおうぐち): cổng ở giữa 窓口(まどぐち): cửa sổ/quầy ở các văn phòng 口調(くちょう): giọng điệu, âm điệu 人口(じんこう): nhân khẩu, dân số |
目
|
MỤC
| On: もく・ぼく Kun: め・ま | 目(め): đôi mắt 一日目(いちにちめ): ngày thứ nhất 目的(もくてき): mục đích 科目(かもく): khoa mục, môn học 目次(もくじ): mục lục 注目(ちゅうもく): sự chú ý 面目ない(めんぼくない/めんもくない): xấu hổ, mất mặt |
Nhận xét
Đăng nhận xét