Thuộc làu làu 16 kanji bài 6 trong mấy phút

Học KANJI tiếng Nhật N4-5



kanji bài 6
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 6
ĐẠIOn: だい・たい
Kun: おお
大きい(おおきい): to, lớn
大学(だいがく): đại học
大学生(だいがくせい): sinh viên đại học
大人(おとな): người lớn, trưởng thành
大好きな(だいすきな): rất thích
大使館(たいしかん): đại sứ quán
大切な(たいせつな): quan trọng
大家(おおや): chủ nhà trọ, địa chủ
TIỂUOn: ちょう
Kun: ちい・こ・お
小さい(ちいさい): nhỏ, bé
小学生(しょうがくせい): học sinh cấp 1
小学校(しょうがっこう): trườngcấp 1
小説(しょうせつ): tiểu thuyết
小包(こづつみ): bưu kiện
小麦(こむぎ): lúa mì
小川(おがわ): dòng sông nhỏ
CAOOn: こう
Kun: たか・だか
高い(たかい): cao
高校(こうこう): trường cấp ba
高校生(こうこうせい): học sinh cấp ba
最高(さいこう): cao nhất, tốt nhất
高級(こうきゅう): cao cấp
高める(たかめる): làm cao lên
円高(えんだか): đồng yên mạnh( đồng yên đang lên giá)
残高(ざんだか): số dư tài khoản
ANOn: あん
Kun: やす
安い(やすい): rẻ
安心する(あんしんする): an tâm
安全(あんぜん): an toàn
不安な(ふあんな): bất an
安定(あんてい): ổn định
安易な(あんいな): dễ dàng
目安(めやす): mục tiêu
円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng yên đang xuống giá)
TÂNOn: しん
Kun: あたら・あら・にい
新しい(あたらしい): mới
新聞(しんぶん): báo mới
新幹線(しんかんせん): tàu Shinkansen
新年(しんねん): năm mới
新鮮な(しんせんな): tươi
新たな(あらたな): mới
新潟(にいがた): Niigata
CỔOn: こ
Kun: ふる
古い(ふるい): cũ
中古(ちゅうこ): Trung Cổ
古本(ふるほん): cuốn sách cũ
使い古す(つかいふるす): dùng đến khi bị cũ
考古学(こうこがく): khảo cổ học
古代(こだい): cổ đại
古都(こと): cố đô
NGUYÊNOn: げん・がん
Kun: もと
元気な(げんきな): khỏe mạnh
元日(がんじつ): mùng 1 Tết
足元(あしもと): dáng đi, bước chân
地元(じもと): địa phương
三次元(さんじげん): Tam Thứ Nguyên, ba chiều, 3D
元(げん): nguyên (tệ/yuan/ đơn vị tiền tệ của Trung Quốc
紀元前(きげんぜん)
KHÍOn: き・け
Kun:(ー)
元気な(げんきな): khỏe mạnh
気をつける(きをつける): chú ý, cẩn thận
天気(てんき): thời tít
電気(でんき): điện
気持ち(きもち): cảm giác
人気(にんき): nổi tiếng, phổ biến
気に入る(きにいる): thích, ưa thích
気配(けはい): dấu hiệu, linh cảm về điều gì
ĐAOn: た
Kun: おお
多い(おおい): nhiều
多分(たぶん): đa phần, có lẽ
多少(たしょう): một ít
滅多に(めったに): hiếm
多数決(たすうけつ): biểu quyết theo đa số
多数(たすう): đa số
多量(たりょう): lượng lớn
THIẾUOn: しょう
Kun: すこ・すく
少しい(すこしい): ít, một chút
少ない(すくない): ít
少年(しょうねん): thiếu niên
少女(しょうじょ): thiếu nữ
少々(しょうしょう): một chút, chút ít
減少(げんしょう): giảm thiểu
少量(しょうりょう): lượng nhỏ
QUẢNGOn: こう
Kun: ひろ・びる 
広い(ひろい): rộng
広島(ひろしま): Hiroshima
広告(こうこく): quảng cáo
広場(ひろば): quảng trường
広がる(ひろがる): (cái gì) rộng ra, mở rộng
広める(ひろめる): mở rộng, nới rộng (cái gì)
広さ(ひろさ): chiều rộng
背広(せびろ): bộ com lê
TẢOOn: さっ・そう
Kun: はや・ばや
早い(はやい): sớm
早く(はやく): sớm
早口(はやくち): nhanh mồm, lẻo mép
素早い(すばやい): nhanh
早送り(はやおくり): tua nhanh
早める(はやめる): thúc đẩy
早速(さっそく): ngay lập tức, không chần chừ
早朝(そうちょう): sáng sớm
TRƯỜNGOn: ちょう
Kun: なが
長い(ながい): dài
社長(しゃちょう): giám đốc
部長(ぶちょう): trường phòng
身長(しんちょう): chiều cao
長所(ちょうしょ): sở trường
長男(ちょうなん): trưởng nam
長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật
長さ(ながさ): chiều dài
MINHOn: みょう・めい
Kun: あか・あ・あき
明るい(あかるい): sáng
明日(あす・あした・みょうにち): ngày mai
説明(せつめい): thuyết minh
証明書(しょうめいしょ): chứng mình thư
明後日(みょうごにち・あさって): ngày kia
打ち明ける(うちあける): bộc bạch, thổ lộ
明ける(あける): mở ra, hé lộ, rạng sáng
明らか(あきらか): rõ ràng, sáng sủa
HẢOOn: こう
Kun: す・この
好きな(すきな): thích
大好きな(だいすきな): rất thích
好み(このみ): sở thích, khẩu vị
好む(このむ): thích
お好み焼き(おこのみやき): bánh Okonomiyaki (bánh xèo Nhật Bản)
好意(こうい): ý tốt, hảo ý
好感(こうかん): cảm giác tốt, hảo cảm
HỮUOn: ゆう
Kun: とも
友だち(ともだち): bạn bè
友人(ゆうじん): bạn bè
親友(しんゆう): bạn thân
友情(ゆうじょう): tình bạn
友好(ゆうこう): hữu hảo, thân thiện

Tiếp tục học Kanji N4-5 qua các bài học sau nhé! >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự bài 4

Nhận xét