Liệt kê 40 loại quần áo trong triếng Nhật hay dùng ĐẦY ĐỦ NHẤT

Một người am hiểu về thời trang sẽ như một cuốn từ điển sống về những từ vựng thời trang. Họ có thể phân biệt các loại trang phục và đủ các tên gọi khác nhau. Tên các loại trang phục này trong tiếng Việt các bạn đã biết hết chưa, và còn trong tiếng Nhật thì sao?

Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trang phục để biết tên các trang phục chúng ta thường mặc và nhìn thấy hàng ngày là gì nhé!

Tổng hợp 40 từ vựng về các loại trang phục


Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Trang phục

  1. ワンピース: Váy liền

  2. スカート: Chân váy

  3. ミニスカート: Váy ngắn

  4. ンティストッキング: Quần tất

  5. ストッキング: Tất da chân

  6. レザージャケット: Áo khoác da

  7. 下着(したぎ)・ランジェリー: Đồ lót

  8. ファーコート:Áo khoác lông

  9. ガウン: Áo choàng dài

  10. ビキニ:Bikini

  11. ドレッシングガウン: Áo choàng tắm

  12. パジャマ: Bộ đồ ngủ

  13. トレンチコート: Áo măng tô

  14. ジャケット: Áo khoác ngắn

  15. スーツ: Vest, comle

  16. ショートパンツ: Quần short

  17. ジーンズ: Quần bò

  18. ズボン: Quần dài

  19. シャツ:Áo sơ mi

  20. ブラウス: Áo sơ mi tay bồng

>>>Các bạn xem hết bào ở đây nha

Nhận xét