DANH SÁCH 193 tên các nước bằng tiếng Nhật CÓ PHIÊN ÂM CHUẨN NHẤT

Có tất cả 193 thành viên LHQ tức là có 193 quốc gia độc lập được công nhận trên toàn thế giới. Bên cạnh đó còn có 2 quan sát viên của LHQ và một số các vùng lãnh thổ đặc quyền khác.

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học 193 tên các nước bằng tiếng Nhật CÓ PHIÊN ÂM CHUẨN NHẤT được viết với: Hiragana, Katakana, Romaji, Tiếng Việt, Tiếng Anh.

Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật

Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật (Phần 1)

STT

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Katakana

Hiragana

Romaji

1

Afghanistan

Afghanistan

アフガニスタン

あふがにすたん

afuganisutan

2

Albania

Albania

アルバニア

あるばにあ

arubania

3

Algeria

Algeria

アルジェリア

あるじぇりあ

arujieria

4

Andorra

Andorra

アンドラ

あんどら

andora

5

Angola

Angola

アンゴラ

あんごら

angora

6

Antigua and Barbuda

Antigua và Barbuda

アンティグア・バーブーダ

あんてぃぐあ ・ ばーぶーだ

anteigua ・ babuda

7

Argentina

Argentina

アルゼンチン

あるぜんちん

aruzenchin

8

Armenia

Armenia

アルメニア

あるめにあ

arumenia

9

Australia

Nước Úc

オーストラリア

おーすとらりあ

osutoraria

10

Austria

Áo

オーストリア

おーすとりあ

osutoria

>>>CÁC BẠN XEM HẾT BÀI Ở ĐÂY NHA

Nhận xét