Bài này cùng Kosei bắt đầu với những Kanji theo bộ Thỉ - có nghĩa là mũi tên ngay dưới đây! Bạn đã sẵn sàng cùng Kosei chinh phục hết 2136 Kanji được tổng hợp theo bộ từ N5 đến N1 hay chưa? Tiếp tục theo dõi loạt bài viết về học Kanji từ N5 đến N1 theo bộ nhé!
Học Kanji theo bộ Thỉ - mũi tên
STT | Cấp độ | Kanji | Hán Việt | Nghĩa | Âm Kun | Âm On |
16 | N5 | 人 | NHÂN | người | 人【ひと】người 人屋【ひとや】nhà tù二人 【ふたり】2 người小人 【こびと】đứa trẻ | 人口【じんこう】dân số 日本人【にほんじん】người Nhật人間【にんげん】nhân gian, nhân loại |
17 | N1 | 丈 | TRƯỢNG | trượng phu | 身丈【みたけ】Thân hình 背丈 【せたけ】Chiều cao cơ thể | 丈夫な【じょうぶな】bền, chắc chắn |
18 | N5 | 大 | ĐẠI | lớn | 大きい【おおきい】to lớn大いに【おおいに】nhiều | 大学【だいがく】đại học 大丈夫【だいじょうぶ】ổn, được大使 【たいし】Đại sứ 大佐 【たいさ】Đại tá |
19 | N5 | 天 | THIÊN | trời | 天の川【あまのがわ】dải ngân hà | 天気【てんき】thời tiết 天皇【てんのう】Thiên hoàng 雨天【うてん】trời mưa |
20 | N3 | 夫 | PHU | chồng | 夫【おっと】chồng | 夫妻【ふさい】vợ chồng, phu thê 大丈夫【だいじょうぶ】được, ổn夫婦【ふうふ】đôi vợ chồng |
21 | N1 | 矢 | THỈ | mũi tên | 矢【や】mũi tên 弓矢【ゆみや】cung tên | 一矢【いっし】1 mũi tên |
22 | N4 | 医 | Y | y học | | 医学【いがく】y học 医師【いし】bác sĩ 歯科医【しかい】nha sĩ |
23 | N3 | 失 | THẤT | thất bại | 失う【うしなう】mất, đánh mất | 失敗する【しっぱいする】thất bại 失礼する【しつれいする】xin lỗi, xin thất lễ 失望する【しつぼうする】thất vọng |
24 | N1 | 秩 | TRẬT | trật tự | | 秩序【ちつじょ】trật tự |
25 | N2 | 鉄 | THIẾT | sắt | | 地下鉄【ちかてつ】tàu điện ngầm 鉄【てつ】sắt, thép 鉄砲【てっぽう】khẩu súng
|
Nhận xét
Đăng nhận xét