Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng H

 

Tiếp tục series Kanji N3 theo âm on các bạn ơi! Hôm nay là các kanji N3 theo âm on hàng H bắt đầu bằng ハ、へ、ヒ nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiến ngay nào!!!

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on

は - へ - ひ -

kanji n3 theo âm on hàng h

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

は-

BA

Kun: なみ

On: ハ

電波(でんぱ): sóng điện, sóng vô tuyến

波(なみ): sóng

津波(つなみ): sóng thần

 

PHỐI

Kun: くば。る

On: ハイ

配達(はいたつ): sự chuyển đến, sự giao hàng, sự phân phối

配送料(はいそうりょう): phí vận chuyển hàng

心配(しんぱい): sự lo lắng

配る(くばる)(tha) : phân bổ, phân phối

 

BẠC

Kun: うす。い

On: ハク

薄い(うすい): mỏng, loãng, nhạt

 

BẠC, PHÁCH

Kun: と。まる、と。める

On: ハク

宿泊(しゅくはく): sự ở trọ, sự tạm trú

泊まる(とまる): trọ lại, ở lại (ở đâu đó)

泊める(とめる): giữ (ai đó) lại, lưu lại

 

PHIẾN

Kun: 

On: ハン

販売(はんばい): sự bán hàng

自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng từ động

 

BÀN

Kun: 

On: ハン

一般(いっぱん): cái chung, cái thông thường/ công chúng, người dân

一般に(いっぱんに): chung, nói chung

 

PHẢN

Kun: 

On: ハン

反対(はんたい): sự phản đối

へ -

BẾ

Kun: し。まる、し。める

On: ヘイ

開閉(かいへい): sự đóng và mở

閉まる(しまる)(tự) : đóng, bị đóng, bị buộc chặt

閉める(しめる)(tha) : đóng, gài

 

PHẢN

Kun: かえ。す

On: ヘン

返事(へんじ): sự hồi âm, trả lời

返却(へんきゃく): sự hoàn trả, trả lại

返す(かえす)(tha) : trả lại, chuyển lại

 

BIẾN

Kun: か。わる、か。える

On: ヘン

大変(たいへん)(な): vất vả, khó khăn, kinh khủng

変化(へんか): sự biến hóa, sự thay đổi

変わる(かわる)(tự) : thay đổi, biến đổi

変える(かえる)(tha) : đổi, thay

 -

PHI

Kun: と。ぶ

On: ヒ

飛行場(ひこうじょう): phi trường, sân bay

飛ぶ(とぶ): (tự) bay

 

PHI

Kun: 

On: ヒ

非常(の)(ひじょう): khẩn cấp, không bình thường

非常に(ひじょうに): rất ~

非常口(ひじょうぐち): cửa thoát hiểm

 

PHỦ

Kun: 

On: ヒ

否定(ひてい): sự phủ định

 

PHÍ

Kun:  

On: ヒ

費用(ひよう): phí tổn, lệ phí

消費者(しょうひしゃ): người tiêu thụ, người tiêu dùng

旅費(りょひ): lộ phí, phí du lịch

会費(かいひ): phí hội viên

 

TẤT

Kun: かなら。ず

On: ヒツ

必要(な)(ひつよう): sự cần thiết, sự thiết yếu

必死(ひっし)(に): sự quyết tâm

必ず(かならず): nhất định

Nhận xét