Để năng cao tỷ lệ thi đỗ JLPT thì hãy lướt qua ngay list từ vựng trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2020 này nhé!!!
Tất tần tật TỪ VỰNG trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2020
Cấp độ N3 là một cấp độ chuyển bước quan trọng trong quá trình học tập tiếng Nhật. Không còn là trinh độ sơ cấp với kiến thức đơn giản và dễ hiểu như N4, N5. Với N3 bạn có thể hoàn toàn tự tin sử dụng tiếng Nhật của mình trong cuộc sống và trong công việc được rồi!!!
Vậy kiến thức trong đề thi N3 có quá khó để giành được điểm đỗ không nhỉ?
Hãy tìm hiểu Tất tần tật TỪ VỰNG N3 trong kỳ thi tháng 12/2020 để có cơ sở kiểm chứng nhé!!!
Từ vựng | Ý nghĩa |
調査(ちょうさ) | Điều tra |
種類(しゅるい) | Chủng loại |
岩(いわ) | Đá, dốc đá |
砂(すな) | Cát |
泥(どろ) | Bùn |
交流 (こうりゅう) | Giao thông |
預ける(あずける) | Giữ đồ |
普通(ふつう) | Thông thường |
疑う(うたがう) | Nghi ngờ, hiềm nghi |
留守(るす) | Vắng nhà |
逆(ぎゃく) | Ngược lại |
途(と)=道(みち) | Đường |
造り(つくり) | Kết cấu, cắt tỉa (cây) |
冷く(ひやしく) | Lạnh |
低い(ひくい) | Thấp |
底(そこ) | Đáy |
観察(かんさつ) | Quan sát |
視察(しさつ) | Thị sát, kiểm tra |
恋う(こう) | Yêu |
涙(なみだ) | Nước mắt |
悲しい(かなしい) | Buồn rầu |
泣く(なく) | Khóc |
以降(いこう) | Sau đó, từ sau đó, sau khi |
複雑(ふくざつ) | Phức tạp |
案外(あんがい) | Bất ngờ, không tính đến, không ngờ |
せっかく | Chẳng mấy khi, cất công |
ついてに | Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ, nhân tiện |
偶然(ぐうぜん) | Đột nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên |
カロリー | Calo, năng lượng |
アップ | Up, sự vươn lên, sự nâng cao, cải thiện |
ユーモア | Sự hài hước, châm biếm |
レジャー | Relax, Thư giãn, nghỉ ngơi |
感覚(かんかく) | Cảm giác |
希望(きぼう) | Hi vọng |
意識(いしき) | Ý thức |
決心(けっしん) | Quyết tâm |
登場(とうじょう) | Lên sân khấu, xuất hiện (trên màn ảnh) |
発生(はっせい) | Phát sinh, xảy ra việc ngoài ý muốn |
外出(がいしゅつ) | Đi ra ngoài |
入門(にゅうもん) | Đi vào trong |
はっきり | Rõ ràng, rành rọt |
しっかり | Chắc chắn, kỹ càng, đáng tin cậy |
ぴったり | Vừa vặn, phù hợp |
そっくり | Chính xác, tất cả, hoàn toàn |
配達(はいたつ) | Sự phân phát, sự chuyền cho |
報告(ほうこく) | Thông báo |
送信(そうしん) | Sự phát thanh, truyền hình |
訪問(ほうもん) | Thăm nhà |
引き出します(ひきだします) | Kéo ra |
受け取ります(うけとります) | Nhận được |
取り付きます(とりつきます) | Đính kèm |
引き受けた(ひきうけます) | Chấp nhận |
競争(きょうそう) | Cạnh tranh, chiến tranh |
選択(せんたく) | Sự tuyển chọn |
区別(くべつ) | Sự phân biệt |
比較(ひかく) | Sự so sánh |
あくび | Ngáp |
くしゃみ | Hắt xì hơi |
せき | Ho |
しゃっくり | Nấc cục |
失礼(しつれい) | Thất lễ |
文句(もんく) | Kêu ca, phàn nàn Cụm từ, văn cú |
我慢(がまん) | Chịu đựng |
うまる | Được chôn cất |
かこむ | Vây quanh, bao bọc |
まぜる | Được trộn lẫn, hòa trộn, pha trộn |
結果(けっか) | Kết quả |
返事(へんじ) | Trả lời, hồi âm |
都合(つごう) | Thuận tiện, thuận lợi |
値段(ねだん) | Giá cả |
安全(あんぜん) | An toàn |
危険(きけん) | Nguy hiểm |
簡単(かんたん) | Đơn giản |
大変(たいへん) | Vất vả |
あつめます | Tập trung |
おくります | Gửi tới |
わたします | Trao, đưa, chuyển tới tay |
すてます | Vứt đi |
兄弟の娘 | Con gái của anh, em |
兄弟の息子 | Con trai của anh, em |
両親の姉 | Chị gái của bố mẹ |
両親の兄 | Anh trai của bố mẹ |
お菓子 | Kẹo |
お金 | Tiền |
おもちゃ | Đồ chơi |
お土産 | Đặc sản |
割引 | Chiết khấu, giảm giá |
栄養 | Dinh dưỡng |
ふらふら | Hoa mắt, choáng váng |
滞在 | Lưu lại, tạm trú |
Nhận xét
Đăng nhận xét