Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu chủ đề giao tiếp tiếng Nhật chủ đề trong tang lễ không thể thiếu trong cuộc sống đó là: Tiếng Nhật sử sụng trong tang lễ để chia buồn. Mời các bạn cùng học nhé!!!
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Trong tang lễ chia buồn với gia đình
1. この度はご愁傷さまでございます。
Xin chia buồn với bạn trong hoàn cảnh này.
2. さぞお力落としのことと存じます。
Tôi biết với bạn đây là một sự mất mát lớn.
3. 心からお悔やみ申し上げます。
Xin chân thành chia buồn
4. 悲(かな)しまないでください!
Đừng đau lòng quá.
5. 私は本当にお悔(く)やみします。
Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
6. 頑張(がんば)ってください!
Cố gắng lên nhé!
7. 勇敢(ゆうかん)してください!
Dũng cảm lên nhé!
8. がっかりしないでください!
Đừng thất vọng.
9. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。
Hãy quên hết mọi chuyện.
10. 私はよくあなたのそばにいます。
Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà
11. 今日、気持(きも)ちはどうですか。
Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?
12. この度は、心からお悔やみ申し上げます
Câu này được sử dụng trong hầu hết những trường hợp cơ bản như nhà có người thân bị mất..v..v
13. この度は、思いがけない知らせに驚きました。お見無いにおうかがいした時は、あんなにお元気でいらっしゃったのに残念です。心よりお悔やみ申し上げます
Dùng khi gia đình có người bệnh nặng không qua khỏi
14. もっと長生きされて、いろいろなことを教えていただきたかたです。心よりお悔やみ申し上げます
Dùng khi gia đình có ông bà hay người lớn tuổi mất
15. 突然のことで、なんと申し上げてよいか言葉もありません。からお悔やみ申し上げます
Dùng khi có tai nạn hay biến cố ngoài mong muốn
16. この度のご不幸、もう胸がつぶれる思いです。どんなにお辛いことかと思うと、お慰めの言葉もありません。心よりお悔やみ申し上げます
Dùng khi gia đình mất mát người thân ( người mất trẻ hoặc nhỏ tuổi)
Để đáp lại những lời chia buồn từ bạn bè người thân, gia chủ có thể sử dụng câu sau:
17. お忙しい中を、さっそくお悔やみいただきましてありがとうございます。
Xin cảm ơn đã dành thời gian đến chia buồn cùng gia đình chúng tôi.
Nhận xét
Đăng nhận xét