Hôm nay, chúng ta tiếp tục đến phần 3 của bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3) cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3)
- 感想(かんそう): cảm tưởng
- 気圧(きあつ): khí áp
- 気体(きたい): thể khí
- 気体(きたい)の状態(じょうたい): trạng thái thể khí
- 決(き)まった値(あたい): giá trị cố định
- 決(き)まった温度(おんど): nhiệt độ cố định
- 共通(きょうつう): tương đồng
- 虚像(きょぞう): khí tượng
- 金(かね): vàng
- 銀(ぎん): bạc
- 金属(きんぞく): kim loại
- 金属光沢(きんぞくこうたく): kim loại ánh kim
- 金(きん)ぱく: vàng lá
- 空気調節(くうきちょうせつ)ねじ: nút điều tiết không khí
- 空気抵抗(くうきていこう): sức cản không khí
- くぎ: đinh
- 管(くだ): ống, tuýp
- 屈折(くっせつ): khúc xạ
- 屈折角(くっせつかく): góc khúc xạ
- 屈折光(くっせつこう): ánh khúc xạ
- 区別(くべつ): phân biệt
- 組(く)み立(た)て: lắp ráp, xây dựng
- 比(くら)べる: so sánh
- クリップ: cái kẹp
- 詳(くわ)しく: chi tiết, tỉ mỉ
- 係数(けいすう): hệ số
- 軽油(けいゆ): dầu nhẹ
- 結果(けっか): kết quả
- 結晶(けっしょう): kết tinh
- 弦(げん): dây nhau
- 原子(げんし): nguyên tử
- 原子力(げんしりょく)エネルギー: năng lượng nguyên tử
- 原子力発電(げんしりょくはつでん): điện nguyên tử
- 元素(げんそ): nguyên tố
- 元素記号(げんそきごう): ký hiệu nguyên tố
- 顕微鏡(けんびきょう): kính hiển vi
- 原油(げんゆ): dầu thô
- 原理(げんり): nguyên lý
- 原料(げんりょう): nguyên liệu
- 光源(こうげん): nguồn sáng
Nhận xét
Đăng nhận xét