Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học cuối cùng với chủ đề 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 4) nhé! Như vậy là hành trình chinh phục từ vựng EJU sắp về đến đích rồi.
3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 4)
食物連鎖(しょくもつれんさ): chuỗi thức ăn
触覚(しょっかく): xúc giác
地割(じわ)れ: mặt đất bị nứt
震央(しんおう): trung tâm động đất
進化(しんか): tiến hóa
新旧(しんきゅう): mới và cũ
信号(しんごう): tín hiệu
新緑(しんりょく): kỷ lục mới
膵液(すいえき): dịch tụy
水生生物(すいせいせいぶつ): sinh vật sống dưới nước, thủy sinh
膵臓(すいぞう): tụy tạng
水族館(すいぞくかん): bể nuôi cá
水滴(すいてき): giọt nước
生活環境(せいかつかんきょう): môi trường sống
生活排水(せいかつはいすい): nước thải sinh hoạt
精細胞(せいさいぼう): tế bào tinh trùng
精子(せいし): tinh trùng, tinh dịch
生殖(せいしょく): sinh sôi, sinh sản
生殖細胞(せいしょくさいぼう): tế bào sinh sản
生物濃縮(せいぶつのうしゅく): cô đặc sinh vật
生命(せいめい)を維持(いじ)する: duy trì sự sống
脊髄(せきずい): tủy sống
脊椎動物(せきついどうぶつ): động vật có xương sống
赤道(せきどう): xích đạo
絶滅(ぜつめつ): tuyệt chủng
背骨(せぼね): xương sống
セロハン: giấy bóng kính
染色体(せんしょくたい): nhiễm sắc thể
双眼鏡(そうがんきょう): ống nhòm
双子葉類(ふたごようるい): loại thực vật hai lá mầm
草食動物(そうしょくどうぶつ): động vật ăn cỏ
側根(そっこん): rễ bên
ダイオキシン: chất đi ô xin
大気圧(たいきあつ): áp suất không khí
体循環(たいじゅんかん): hệ tuần hoàn
大静脈(だいじょうみゃく): tĩnh mạch chủ
胎児(たいじ): thai nhi
堆肥(たいひ): phân trộn, phân bón hữu cơ
堆積岩(たいせきがん): đá trầm tích
堆積(たいせき)する: trầm tích, đóng cặn
Chúng ta hãy bỏ ra một chút thời gian mỗi ngày để học lại 3500 từ vựng này để chuẩn bị cho kỳ thi EJU nhé!
Nhận xét
Đăng nhận xét