Hơn 30 từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi tàu điện

 

Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn hơn 30 từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi tàu điện nhé! Ở Nhật Bản, tàu điện là phương tiện giao thông được mọi người sử dụng nhiều nhất. Những bạn du học sinh và thực tập sinh chắc hẳn mới đầu sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi sử dụng nó.

Hơn 30 từ vựng cần biết khi đi tàu điện

từ vựng tiếng nhật cần biết khi đi tàu điện

  1. 切符(きっぷ): vé

  2. 切符(きっぷ)を買(か)う: mua vé
     

  3. 自動券売機(じどうけんばいき): máy bán vé tự động

  4. 使(つか)い方(かた): cách sử dụng
     

  5. お金(かね)を入(い)れる: cho tiền vào

  6. 料金(りょうきん)のボタン: nút giá cước
     

  7. 押(お)す: ấn

  8. 切符(きっぷ)が出(で)てきます: vé đi ra
     

  9. 電車(でんしゃ): xe điện

  10. どの電車(でんしゃ): Xe điện nào?
     

  11. 電車(でんしゃ)に乗(の)る: lên tàu điện

  12. 山手線(やまのてせん)に乗(の)る: đi tuyến Yamanote, lên tàu ở tuyến Yamanote
     

  13. 急行(きゅうこう): chuyến tốc hành

  14. 駅(えき)に止(と)まる: dừng ở nhà ga
     

  15. 急行(きゅうこう)はこの駅(えき)に止(と)まりますか。: Tàu tốc hành có dừng ở nhà ga này không?

  16. 乗(の)り換え: Chuyển tàu
     

  17. どこで乗(の)り換(か)えればいいですか。: Tôi chuyển tàu ở đâu thì được

  18. いくつ: bao nhiêu trạm

そこまでに駅(えき)はいくつあるんですか?: Đến đó có bao nhiêu trạm?

  1. 乗(の)り越(こ)し: chạy quá tốc độ
     

  2. 清算(せいさん): thanh toán

  3. 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
     

  4. 入(い)り口(ぐち): cửa vào

  5. 階段(かいだん): cầu thang
     

  6. 階段(かいだん)を降(お)りる: xuống cầu thang

  7. 終電(しゅうでん): chuyến cuối
     

  8. 通(とお)ります: đi ngang qua

  9. 窓口(まどぐち): cửa sổ
     

  10. 指定席(していせき): chỗ được đặt trước

  11. 特急券(とっきゅうけん): vé tàu tốc hành
     

  12. 禁煙席(きんえんせき): ghế cấm hút thuốc

  13. 喫煙席(きつえんせき): ghế được hút thuốc
     

  14. 新幹線(しんかんせん): tàu siêu tốc

Nhận xét