Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn hơn 30 từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi tàu điện nhé! Ở Nhật Bản, tàu điện là phương tiện giao thông được mọi người sử dụng nhiều nhất. Những bạn du học sinh và thực tập sinh chắc hẳn mới đầu sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi sử dụng nó.
Hơn 30 từ vựng cần biết khi đi tàu điện
切符(きっぷ): vé
切符(きっぷ)を買(か)う: mua vé
自動券売機(じどうけんばいき): máy bán vé tự động
使(つか)い方(かた): cách sử dụng
お金(かね)を入(い)れる: cho tiền vào
料金(りょうきん)のボタン: nút giá cước
押(お)す: ấn
切符(きっぷ)が出(で)てきます: vé đi ra
電車(でんしゃ): xe điện
どの電車(でんしゃ): Xe điện nào?
電車(でんしゃ)に乗(の)る: lên tàu điện
山手線(やまのてせん)に乗(の)る: đi tuyến Yamanote, lên tàu ở tuyến Yamanote
急行(きゅうこう): chuyến tốc hành
駅(えき)に止(と)まる: dừng ở nhà ga
急行(きゅうこう)はこの駅(えき)に止(と)まりますか。: Tàu tốc hành có dừng ở nhà ga này không?
乗(の)り換え: Chuyển tàu
どこで乗(の)り換(か)えればいいですか。: Tôi chuyển tàu ở đâu thì được
いくつ: bao nhiêu trạm
そこまでに駅(えき)はいくつあるんですか?: Đến đó có bao nhiêu trạm?
乗(の)り越(こ)し: chạy quá tốc độ
清算(せいさん): thanh toán
地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
入(い)り口(ぐち): cửa vào
階段(かいだん): cầu thang
階段(かいだん)を降(お)りる: xuống cầu thang
終電(しゅうでん): chuyến cuối
通(とお)ります: đi ngang qua
窓口(まどぐち): cửa sổ
指定席(していせき): chỗ được đặt trước
特急券(とっきゅうけん): vé tàu tốc hành
禁煙席(きんえんせき): ghế cấm hút thuốc
喫煙席(きつえんせき): ghế được hút thuốc
新幹線(しんかんせん): tàu siêu tốc
Nhận xét
Đăng nhận xét