Trong không khí hân hoan, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin gửi tới các bạn 30 từ vựng tiếng Nhật dành riêng cho ngày Tết, từ những cơn mưa phùn, đến những bông đào rực rỡ phương Bắc, mai vàng đất Nam. "Xuân ơi xuân xuân đã về . Có nỗi vui nào vui hơn ngày xuân đến".
30 từ vựng tiếng Nhật dành riêng cho ngày Tết
春(はる):Mùa xuân
春祭(はるまつ)り:Lễ hội mùa xuân
回春(かいしゅん): Hồi xuân
春(はる)の淡雪(あわゆき): Tuyết rơi vào mùa xuân
巣(す): Tổ chim
花(はな)が咲(さ)く: Hoa nở
花見(はなみ): Ngắm hoa nở
春雨(はるさめ): Mưa xuân
糠雨(ぬかあめ): Mưa phùn
芽(め)が出(で)る: đâm chồi, nảy lộc
大晦日(おおみそか): Đêm giao thừa
除夜(じょや): Giao thừa
桃(もも)の花(はな): Hoa đào
アプリコットの花(はな): Hoa mai
キンカンの木(き): Cây quất
マリーゴールド: cúc vạn thọ
門松(かどまつ): Cây nêu
元旦(がんたん): Tết nguyên đán
お正月(しょうがつ)・新年(しんねん):Năm mới
テトを祝(いわ)う:chúc Tết
西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết dương lịch
お年玉(としだま)をあげる: lì xì, mừng tuổi
年玉(としたま): Tiền lì xì
お年玉袋(としだまぶくろ): Phong bao lì xì
忘年会(ぼうねんかい): Tiệc tất niên
新年会(しんねんかい): Tiệc đầu năm
お節料理(せちりょうり): Bữa ăn năm mới
初釜(はつがま): Lễ uống trà đầu năm mới
花火: Pháo hoa
スカイランタン: Đèn trời
Nhận xét
Đăng nhận xét