Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày nhé! Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy, vệ sinh cá nhân rồi ăn sáng... Những việc tuy vô cùng đơn giản nhưng các bạn đã biết trong tiếng Nhật được nói như thế nào không?
Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày
日常生活(にちじょうせいかつ): Sinh hoạt hàng ngày
目覚(めざ)まし時計(とけい)をかける: Đặt đồng hồ báo thức
目覚(めざ)まし時計(とけい)がなる: Đồng hồ báo thức reo
目覚(めざ)まし時計(とけい)をとめる: Tắt đồng hồ báo thức
目(め)が覚(さ)める: thức dậy
目(め)を覚(さ)ます: bị đánh thức
ねぼうをする: Ngủ dậy muộn
ふとんをたたむ: gấp chăn
着替(きが)える: thay quần áo
トイレに行(ゆ)く: đi đến nhà vệ sinh
顔(かお)を洗(あら)う: rửa mặt
歯(は)をみがく: đánh răng
ひげをそる: cạo râu
鏡(かがみ)を見(み)る: soi gương
シャンプーする: gội đầu
髪(かみ)をかわかす: sấy tóc
ドライヤーをかける: sấy tóc
ブローをする: sấy tóc
髪(かみ)がかわく: để tóc tự khô
髪(かみ)をとかす: chải tóc
化粧(けしょう)する: trang điểm
口紅(くちべに)をつける: đánh son
ゴミを捨(す)てる: đổ rác
コーヒーを飲(の)む: uống cà phê
朝(あさ)ごはんを食(た)べる: ăn sáng
朝食(ちょうしょく)をとる: ăn sáng
新聞(しんぶん)を取(と)りに行(い)く: đi lấy báo
鍵(かぎ)をかける: khoá cửa
戸締りをする: khoá cửa
家(いえ)を出(で)る: ra khỏi nhà
シャツを着(き)る: mặc áo sơ mi
シャツを脱(ぬ)ぐ: cởi áo sơ mi
スカートをはく: mặc váy
スカートを脱(ぬ)ぐ: cởi váy
めがねをかける: đeo kính
めがねをはずす: tháo kính
ネクタイをする: đeo cà vạt
ネクタイをとる・はずす: Tháo cà vạt
ネクタイをゆるめる: Nới lỏng cà vạt
時計(とけい)をはめる・する: đeo đồng hồ
時計(とけい)をとる・はずす: tháo đồng hồ
指輪(ゆびわ)をする・はめる: đeo nhẫn
指輪(ゆびわ)をとる・はずす: tháo nhẫn
イヤリングをする・つける: đeo hoa tai
イヤリングをとる・はずす: tháo hoa tai
帽子(ぼうし)をかぶる: đội mũ
帽子(ぼうし)を脱(ぬ)ぐ: tháo mũ
手袋(てぶくろ)をする・はめる: đeo găng tay
手袋(てぶくろ)をとる: tháo găng tay
マフラーをする: đeo khăn
マフラーをとる: tháo khăn
スカーフを巻(ま)く・する: choàng khăn, quàng khăn
スカーフをとる: tháo khăn
ベルトをする・しめる: đeo thắt lưng
ベルトをとる・はずす: tháo thắt lưng
ベルトをゆるめる: nới lỏng thắt lưng
かさをさす: bật ô
かさをたたむ: gập ô
ファスナーを上(あ)げる: Kéo khoá lên
ファスナーを下(さ)げる: Kéo khoá xuống
スットキングが伝線(でんせん)する: kéo tất dài, đi tất dài
ボタンがとれる:nút bị tuột
くつを磨(みが)く: đánh giày
くつをそろえる: sắp xếp giày
ハンガーにかける: treo lên mắc áo
着替(きか)える: thay quần áo
サイズが合(あ)う: vừa size
似合(にあ)う: hợp
明(あか)るい色(いろ): màu sáng
暗(くら)い色(いろ): màu tối
濃(こ)い色(いろ): màu đậm
薄(うす)い色(いろ): màu nhạt
なんか かわった ことあった?(Nanka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.Dạo này ra sao rồi
げんき だった?(Genki datta?)
どう げんき?(Dō genki?)Bạn có khỏe không?
げんき?(Genki?)Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
どう してた?(Dō shiteta?)Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
みぎ げんき?(Migi genki?)Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)Không có gì mới (Nothing much)
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)
なに も。(Nani mo)Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai)Khỏe thôi. (Okay ,I guess)
あんまり。(Anmari)Tôi khỏe (I’m fine)
げんき。(Genki)
げんき よ。(Genki yo) (Nữ)
げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)
まあね。(Māne.) (+)Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)
なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)Không có gì cả (Nothing)
べつ に。(Betsu n.)
なん でも ない よ。(Nan demo nai yo)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộ hai câu này.Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)
かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)
ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)Để tôi yên! (Leave me alone!)
ひとり に して!(Hitori ni shite!)
ほっといて!(Hottoite!)Không phải phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ)
ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam)
かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ)
かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam)
よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)Thật không? (Really?)
ほん と?(Hon to?)
ほんと に?(Honto ni?)
まじ で?(Maji de?)
まじ?(Maji?)
うそ?(Uso?)
うそ だ?(Uso da?)Vậy hả? (Is that so?)
そう なの?(Sō nano?)
そう?(Sō?)Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)
そう なの?(Sō nano?)Làm thế nào vậy? (How come?)
どう して?(Dō shite?)
どう して だよ?(Dō shite dayo?)Tại sao? (Why?)
なんで?(Nande?)Ý bạn là gì? (What do you mean?)
どう いう いみ?(Dō iu imi?)Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)
なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)Có gì khác biệt? (What’s the difference?)
なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)Cái gì? (What?)
なに?(Nani?)
え?(E?)Tại sao ko? (Why not?)
なんで だめ なの?(Nande dame nano?)
なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
ほんき?(Honki?)Bạn có chắc không? (Are you sure?)
ほんと に?(Honto ni?)
ぜったい?(Zettai?)
**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.Bạn không đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
じょうだん でしょ?(Jōdan desho?)Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
じょうだん だろ?(Jōdan daro?)Đúng rồi! (That’s right!)
そう だね!(Sō dane!) (+)
そう だな!(Sō dana!) (+)
まねえ!(Manē!)洗濯物(せんたくもの)がある: Có quần áo phải giặt
洗濯物(せんたくぶつ)がたまる: chất, dồn quần áo phải giặt
洗濯(せんたく)をする: giặt quần áo
クリーニングに出(だ)す: đi giặt là
洗濯機(せんたくき): máy giặt
脱水(だっすい)する: Vắt quần áo
洗濯物(せんたくもの)を干(ほ)す: Phơi đồ
ふとんを干(ほ)す: Phơi chăn
洗濯物(せんたくもの)がかわく: Quần áo khô
洗濯物(せんたくもの)をかわかす: Phơi quần áo
乾(かわ)きが早(はや)い: khô nhanh
洗濯物(せんたくもの)をとりこむ: Thu quần áo vào
洗濯物(せんたくもの)をたたむ: gấp quần áo đã giặt
アイロンをかける: Là quần áo
たんすにしまう: Cho vào tủ
掃除(そうじ)をする: Quét tước, dọn dẹp
部屋(へや)を片付(かたづ)ける: dọn dẹp phòng
掃除機(そうじき)をかける: dùng máy hút bụi
雑巾(ぞうきん)をかける: Lau dọn
雑巾(ぞうきん)を濡らす: Làm ướt giẻ lau
雑巾(ぞうきん)をしぼる: vắt giẻ lau
庭(にわ)に水(みず)をまく: tưới nước trong vườn
花(はな)に水(みず)をやる: tưới nước cho hoa
食器(しょっき)を洗(あら)う: rửa dụng cụ ăn uống
食器(しょっき)を拭(ふ)く: Lau dụng cụ ăn uống
食器(しょっき)をしまう: Cất dụng cụ ăn uống
買(か)い物(もの)に行(い)く: Đi mua sắm
買(か)い物(もの)をする: Đi mua sắm
店(みせ)が開(ひら)いている: cửa hàng mở cửa
店(みせ)がしまっている: cửa hàng đóng cửa
電気(でんき)を・テレビを・ストーブをつける: bật điện/ tivi/lò sưởi
テレビを見(み)る:xem tivi
電気(でんき)を・テレビを・ストーブを消(け)す: tắt điện/tivi/lò sưởi
クーラーをとめる: tắt điều hoà
おふろに入る: Vào bồn tắm
シャワーを浴(あ)びる: Tắm vòi hoa sen
日記(にっき)を書く: viết nhật kí
布団(ふとん)をしく: trải chăn ra
布団(ふとん)をたたむ: gấp chăn
ふとんに入(はい)る: chui vào trong chăn
ベッドに入(はい)る: lên giường
目覚(めざ)まし時計(どけい)をかける: đặt đồng hồ báo thức.
Nhận xét
Đăng nhận xét