Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Đi xe bus

 

Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề đi xe bus nhé!​ Xe bus là một phương tiện giao thông công cộng được sử dụng rất phổ biến. Vậy khi đi trên xe bus khi có những điều chưa biết muốn thắc mắc thì các bạn sẽ nói như thế nào trong tiếng Nhật. 

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Đi xe bus

tiếng nhật giao tiếp chủ đề đi xe bus

  1. Chúng ta đi xe bus đi.

バスに乗(の)ろう。

  1. Bạn có thể chỉ cho tôi biết điểm dừng xe bus ở đâu được không?

バス停(てい)はどこに教(おし)えていただけますか?

  1. Bạn có thể chỉ cho tôi biết điểm bắt xe 21 ở đâu được không?

21バス番号(ばんごう)がどこにあるのか教(おし)えていただけますか?

  1. Xe bus bao lâu có một chuyến vậy?

バスはどれくらいの頻度(ひんど)で走(はし)っていますか?

  1. Có bao nhiêu điểm dừng xe bus trước khi đến rạp chiếu phim vậy?

映画館(えいがかん)に来(く)る前(まえ)にいくつのバス停(てい)はありますか?

  1. Chuyến xe bus đầu tiên đi sân bay khi nào đến?

空港(くうこう)への最初(さいしょ)のバスはいつですか?

  1. Bạn đã mua vé chưa?

チケットを買(か)ったことがありますか?

  1. Bạn có thể cho tôi xem vé của bạn được không?

あなたのチケットを見(み)せてもらえますか?

  1. Xe bus này chạy khoảng 5 phút một chuyến.

バスは約(やく)5分(ぷん)ごとに運行(うんこう)しています。

  1. Tôi ngồi ở đây có được không?

私(わたし)はここに座(すわ)ってもいいですか?

  1. Giá vé xe bus là bao nhiêu tiền?

バス運賃(うんちん)はいくらですか?

  1. Bạn có muốn ngồi ở đây không?

ここに座(すわ)りたいですか?

  1. Tôi sẽ đứng

私(わたし)は立(た)っています。

  1. Đừng lo, khi nào đến điểm dừng xe, tôi sẽ gọi bạn

心配(しんぱい)しないで、バス停(てい)に着(つ)いたら、私(わたし)はあなたに呼(よ)びます。

  1. Tôi có cần chuyển xe không?

バスの転送(てんそう)が必要(ひつよう)ですか?

  1. Bao lâu nữa thì tới nơi vậy?

どれくらいかかりますか?

  1. Điểm dừng xe bus gần đây nhất là ở đâu?

一番近(いちばんちか)いバス停(てい)はどこですか?

  1. Điểm dừng tiếp theo là ở đâu?

次(つぎ)のバス停(てい)はどこですか?

  1. Điểm dừng tiếp theo là nơi bạn xuống đó.

次(つぎ)のバス停(てい)はあなたの降(お)り場所(ばしょ)ですよ。

  1. Xe bus này có đi qua rạp chiếu phim không?

このバスは、映画館(えいがかん)を通過(つうか)していますか?

Nhận xét