Từ vựng tiếng Nhật N3 tiền tố, hậu tố có thể coi như một loại đèn tín hiệu đặc biệt, chỉ cần nhìn thấy coi như đã đoán được 1/2 ý nghĩa của từ rồi đấy!! Còn chần chừ gì nữa mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay những từ kì diệu này nào!!
Đây là một cái 無料スタンプ (sticker miễn phí) trên ứng dụng Line đó!
Tiền tố, hậu tố trong tiếng Nhật N3
回数など/ Số lần | |||
再~/Tái~ | 再 – Tái | さい~ |
|
再利用 | 利 – Lợi 用 – Dụng | さいりよう | Tái sử dụng |
再放送 | 放 – Phóng 送 – Tống | さいほうそう | Phát lại |
最~ /Tối~ | 最 – Tối | さい~ |
|
最後 | 後 – Hậu | さいご | Cuối cùng, sau cùng |
最高 | 高 – Cao | さいこう | Tối cao, cao nhất |
最新 | 新 – Tân | さいしん | Tối tân, mới nhất |
最大 | 大 – Đại | さいだい | To nhất, lớn nhất |
未~ / Chưa~ | 未 – Vị | み~ |
|
未完成 | 完 – Hoàn 成 – Thành | みかんせい | Chưa hoàn thành |
未経験 | 経 – Kinh 験 – Nghiệm | みけいけん | Chưa có kinh nghiệm |
未成年 | 年 – Niên | みせいねん | Vị thành niên |
未確認 | 確 – Xác 認 – Nhận | みかくにん | Chưa xác nhận |
未使用 |
| みしよう | Chưa sử dụng |
新~ / Tân |
| しん~ |
|
新学期 | 学 – Học 期 – Kì | しんがっき | Học kì mới |
新商品 | 商 – Thương 品 – Phẩm | しんしょうひん | Sản phẩm mới |
新記録 | 記 – Kí 録 – Lục | しんきろく | Kỉ lục mới |
新年 |
| しんねん | Năm mới |
新品 |
| しんひん | Hàng mới |
新人 | 人 – Nhân | しんじん | Người mới |
否定/ Phủ định | |||
不~ / Bất | 不~ | ふ~ |
|
不まじめ |
| ふまじめ | Không nghiêm túc |
不健康 | 健 – Kiện 康 – Khang | ふけんこう | Không khỏe |
不十分 | 十 – Thập 分 – Phân | ふじゅうぶん | Không hoàn hảo, không xứng đáng |
不可能 | 可 – Khả 能 – Năng | ふかのう | Bất khả thi, không thể |
不要 | 要 – Yếu | ふよう | Không cần thiết |
不便 |
| ふべん | Bất tiện |
不幸 | 幸 – Hạnh | ふこう | Bất hạnh, đau khổ |
無~ / Vô | 無 – Vô | む~ |
|
無関係 | 関 – Quan 係 – Hệ | むかんけい | Không liên quan |
無責任 | 責 – Trách 任 – Nhiệm | むせきにん | Vô trách nhiệm |
無色 | 色 – Sắc | むしょく | Không màu |
無料 | 料 – Liệu | むりょう | Không mất phí |
無理 | 理 – Lý | むり | Vô lý, vô ích |
非~ / Phi | 非 – Phi | ひ~ |
|
非常識 | 常 – Thường 識 – Thức | ひじょうしき | Thiếu kiến thức, thiếu suy nghĩ |
人・仕事 | 人・仕事 |
|
|
~者/ Giả | 者 – Giả | ~しゃ |
|
医者 | 医 – Y | いしゃ | Bác sĩ |
新聞記者 | 聞 – Văn | しんぶんきしゃ | Phóng viên, kí giả |
司会者 | 司 – Tư 会 – Hội | しかいしゃ | Chủ tịch, chủ tọa |
研究者 | 研 – Nghiên 究 – Cứu | けんきゅうしゃ | Nhà nghiên cứu |
担当者 | 担 – Đam 当 – Đương | たんとうしゃ | Người phụ trách |
参加者 | 参 – Tham 加 – Gia | さんかしゃ | Người tham gia, tham dự |
希望者 | 希 – Hi 望 – Vọng | きぼうしゃ | Người có nguyện vọng |
応募者 | 応 – Ứng 募 – Mộ | おうぼしゃ | Người ứng tuyển |
~員 / Nhân viên~ | 員 – Viên | ~いん |
|
会社員 | 社 – Xã | かいしゃいん | Nhân viên công ti |
銀行員 | 銀 – Ngân | ぎんこういん | Nhân viên ngân hàng |
店員 | 店 – Điếm | てんいん | Nhân viên cửa hàng |
駅員 | 駅 – Dịch | えきいん | Nhân viên nhà ga |
事務員 | 事 – Sự 務 – Vụ | じむいん | Công chức nhà nước |
係員 |
| かかりいん | Nhân viên phụ trách |
職員 | 職 – Chức | しょくいん | Viên chức |
~家 / Nhà ~, ~ gia | ~家 | ~か |
|
作家 | 作 – Tác | さっか | Tác gia, nhà văn |
小説家 | 小 – Tiểu 説 – Thuyết | しょうせつか | Tiểu thuyết gia |
漫画家 | 漫 – Mạn 画 – Họa | まんがか | Họa sĩ truyện tranh |
画家 |
| がか | Họa sĩ |
芸術家 | 芸 – Nghệ 術 – Thuật | げいじゅつか | Nghệ thuật gia |
政治家 | 政 – Chính 治 – Trị | せいじか | Chính trị gia |
専門家 | 専 – Chuyên 門 – Môn | せんもんか | Chuyên gia |
~師/ ~ Sư | 師 – Sư | ~し |
|
教師 | 教 – Giáo | きょうし | Giáo sư |
医師 |
| いし | Bác sĩ |
看護師 | 看 – Khán 護 – Hộ | かんごし | Y tá, hộ lý |
~業 / ~ Nghiệp | ~業 | ~ぎょう |
|
作業 |
| さぎょう | Công việc, tác nghiệp |
工業 | 工 – Công | こうぎょう | Công nghiệp |
農業 | 農 – Nông | のうぎょう | Nông nghiệp |
産業 | 産 – Sản | さんぎょう | Công nghiệp sản xuất |
営業 | 営 – Doanh 業 – Nghiệp | えいぎょう | Doanh nghiệp |
物・機械 / Đồ vật, máy móc | |||
~品/ ~Phẩm, Hàng ~ | 品 – Phẩm | ~ひん |
|
食品 | 食 – Thực | しょくひん | Thực phẩm |
化粧品 | 化 – Hóa 粧 – Trang | けしょうひん | Mỹ phẩm |
商品 |
| しょうひん | Hàng hóa |
輸入品 | 輸 – Thâu 入 – Nhập | ゆにゅうひん | Hàng nhập khẩu |
セール品 | セール (sale) | セールひん | Hàng giảm giá |
作品 |
| さくひん | Tác phẩm |
~器 | 器 – Khí | ~き |
|
食器 |
| しょっき | Bộ đồ dùng đề ăn |
楽器 | 楽 – Lạc | がっき | Nhạc khí, nhạc cụ |
~機/ Máy | 機 – Cơ | ~き |
|
掃除機 | 掃 – Tảo 除 – Trừ | そうじき | Máy hút bụi |
洗濯機 | 洗 – Tiên 濯 – Trạc | せんたくき | Máy giặt |
自動販売機 | 自 – Tự 動 – Động 販 – Phiến 売 – Mại | じどうはんばいき | Máy bán hàng tự động |
コピー機 | コピー (copy) | コピーき | Máy photocopy |
お金 / Tiền | |||
~料 |
| ~りょう |
|
入場料 | 場 – Trường | にゅうじょうりょう | Phí vào cửa |
使用料 |
| しようりょう | Phí sử dụng |
授業料 | 授 – Thụ | じゅぎょうりょう | Học phí |
手数料 | 数 – Số | てすうりょう | phí hoa hồng, phí môi giới |
送料 |
| そうりょう | Phí vận chuyện |
有料 | 有 – Hữu | ゆうりょう | Mất phí |
~代 | 代 – Đại | ~だい |
|
電気代 | 電 – Điện 気 – Khí | だんきだい | Tiền điện |
食事代 | 食 – Thực | しょくじだい | Tiền ăn |
バス代 | バス (bus) | バスだい | Tiền đi xe bus |
洋服代 | 洋 – Dương 服 – Phục | ようふくだい | Tiền mua quần áo |
チケット代 | チケット(ticket) | チケットだい | Tiền vé |
修理代 | 修 – Tu | しゅうりだい | Tiền sửa chữa |
~非 |
| ~ひ |
|
交通費 | 交 – Giao 通 – Thông | こうつうひ | Chi phí đi lại |
食費 |
| しょくひ | Chi phí ăn uống |
参加費 |
| さんかひ | Phí tham gia |
会費 |
| かいひ | Phí thành viên |
学費 |
| がくひ | Học phí |
~賃 | 賃 – Nhẫm |
|
|
家賃 |
| やちん | Tiền thuê nhà |
運賃 | 運 – Vận | うんちん | Cước vận chuyển |
性質・状態 / Tính chất, trạng thái | |||
~中 | 中 – Trung | ちゅう・じゅう |
|
電話中 | 話 – Thoại | でんわちゅう | Đang gọi điện thoại |
食事中 |
| しょくじちゅう | Đang trong bữa ăn |
会議中 | 議 – Nghị | かいぎちゅう | Đang họp |
世界中 | 世 – Thế 界 – Giới | せかいじゅう | Trên thế giới |
部屋中 | 部 – Bộ 屋 – Ốc | へやじゅう | Trong phòng |
今週中 | 今 – Kim 週 – Chu | こんしゅうちゅう | Trong tuần này |
休み中 | 休 – Hưu | やすみちゅう | Đang trong thời gian nghỉ |
一日中 | 一 – Nhất 日 – Nhật | いちにちじゅう | Trong 1 ngày |
~的 | 的 – Đích | ~てき |
|
健康的 |
| けんこうてき | Tốt cho sức khỏe |
女性的 | 女 – Nữ 性 – Sinh | じょせいてき | Nữ tính |
計画的 | 計 – Kế | けいかくてき | Một cách có kế hoạch |
基本的 | 基 – Cơ 本 – Bản | きほんてき | Tính cơ bản |
具体的 | 具 – Cụ 体 – Thể | ぐたいてき | Một cách cụ thể |
~用 |
| ~よう |
|
男性用 | 男 – Nam | だんせいよう | Dùng cho nam |
旅行用 | 旅 – Lữ 行 – Hành | りょこうよう | Dùng để đi du lịch |
家庭用 | 庭 – Đình | かていよう | Gia dụng |
~本 |
| ~ほん |
|
本社 |
| ほんしゃ | Trụ sở công ty |
本人 |
| ほんにん | Bản thân |
本日 |
| ほんじつ | Ngày hôm nay |
本当 |
| ほんとう | Sự thật |
~製 | 製 – Chế | ~せい |
|
日本製 |
| にほんせい | Hàng hóa Nhật bản |
外国製 | 外 – Ngoại 国 – Quốc | がいこくせい | Hàng ngoại quốc |
革製 | 革 – Cách | かわせい | Đồ da, hàng da |
~立 | 立 – Lập | ~りつ |
|
国立 |
| こくりつ | Quốc lập |
私立 |
| しりつ | Tư lập, tư nhân |
市立 | 市 – Thị | しりつ | Tư nhân |
~線/ Tuyến | 線 – Tuyến | ~せん |
|
国内線 | 内 – Nội | こくないせん | Đường bay nội địa |
国際線 | 際 – Tế | こくさいせん |
|
JR線 | JR (japan railways) |
| Tuyến đường sắt nhật bản |
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật N3 tiền tố, hậu tố mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Thành ngữ
Nhận xét
Đăng nhận xét