Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập để giải mã tên 40 vật dụng thường được dùng nhất trong học tập hàng ngày nhé! Từ khi đi học hay cho đến lúc đi làm, những dụng cụ học tập luôn luôn là người bạn đồng hành thân thiết của của chúng ta. Nó rất đơn giản như là cái bút, cái tẩy hay bộ giấy nhớ,...bạn có biết trong từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập nó được gọi là gì không?
Tên 40 dụng cụ học tập trong tiếng Nhật
鉛筆(えんぴつ): bút chì.
万年筆(まんねんひつ): bút máy.
ボールペン: bút bi.
シャープペンシル: bút chì bấm.
蛍光(けいこう)ペン: bút dạ quang, bút nhớ dòng.
フェルトペン: bút dạ.
色鉛筆(いろえんぴつ): bút chì màu.
クレヨン: bút màu sáp.
絵具(えのぐ): màu nước.
原稿用紙(げんこうようし): Giấy để viết chữ Nhật (có chia ô vuông).
レポート用紙(ようし): giấy viết báo cáo.
方眼紙(ほうがんし): giấy kẻ ô li.
画用紙(がようし): giấy vẽ.
ルーズリーフ: cuốn sổ có thể tháo dời trang dễ dàng (thường kiểu sổ đục lỗ).
メモ用紙(ようし): giấy nhớ.
黒板(こくばん): bảng đen.
チョーク: phấn.
黒板消(こくばんけ)し: miếng lau bảng.
ホワイトボード: bảng trắng.
消(け)しゴム: tẩy.
修正液(しゅうせいえき): bút xóa.
修正(しゅうせい)テープ: bút xóa kéo.
はさみ: kéo.
カッターナイフ: dao dọc giấy.
鉛筆(えんぴつ)けずり: gọt bút chì.
電卓(でんたく): máy tính.
そろばん: bàn tính.
のり: hồ dán.
接着剤(せっちゃくざい): keo.
セロハンテープ: băng dính.
ガムテープ: băng keo vải (loại cuộn to, dán thùng, hộp).
シール: giấy mặt sau có chất dính.
付(ふ)せん紙(し): giấy nhớ.
定規(じょうぎ): thước kẻ.
分度器(ぶんどき): thước đo độ.
コンパス: compa.
筆箱(ふでばこ)・ペンケース: hộp bút.
パンチ: cái đục lỗ.
ホッチキス: cái ghim.
クリップ: cái kẹp giấy.
画(が)びょう: đinh ghim bảng.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Mời các bạn đón đọc bài học tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty
Nhận xét
Đăng nhận xét